Content text 9. UNIT 9. WORLD ENGLISHES - HS.docx
UNIT 9. WORLD ENGLISHES I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 accent (n) /ˈæksənt/ giọng điệu E.g. He's got a strong southern accent. Anil ay nói đặc giọng miền Nam. 2 bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ song ngữ E.g. Some cities such as Fribourg are bilingual. Một số thành phố như Fribourg sử dụng hai thứ tiếng. 3 borrowed word (n) /ˈbɒrəʊd wɜːrd/ từ mượn E.g. Malay language is a language that has many borrowed words. Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ có nhiều từ mượn. 4 consist (v) /kən'sɪst/ bao gồm E.g. The team consists of four Europeans and two Americans. Đội tuyển gồm bốn người châu Âu và hai người Mỹ. 5 copy (v, n) /'kɒpi/ chép lại, bản sao E.g. The thieves replaced the original painting with a copy. Những tên trộm đã thay thế bức tranh gốc bằng một bản sao. 6 dialect (n) /' daɪəlekt/ phương ngữ E.g. The poem is written in the northern dialect. Bài thơ được viết bằng phương ngữ miền Bắc. 7 dominance (n) /dɒmɪnəns/ chiếm ưu thế, thống trị E.g. There have been decades of U.S. military dominance in the region. Quán đội Hoa Kỳ đã chiếm vị trí thống trị trong khư vực nhiều thập kỉ. 8 establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập E.g. My father’s company was established in 1912. Công ty của cha tôi được thành lập vào năm 1912. 9 establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, sự thiết lập E.g. The establishment of the new hospital is a priority at this time. Việc thành lập bệnh viện mới là ưu tiên hàng đầu hiện nay. 10 exchange student (n.phr) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ stju:dnt/ học sinh trao đổi E.g. She studies as an exchange student in America. Cô ấy đang theo học chương trình trao đổi sinh viên ở Mỹ.
11 expanding circle (n.phr) /ɪkˈspændɪŋ ˈsɜːrkl/ vòng tròn mở rộng E.g. The last circle is the expanding circle. People in this circle speak English as a foreign language. Vòng tròn cuối cùng là vòng tròn mở rộng. Những người trong vòng tròn này nói tiếng Anh như một ngoại ngữ. 12 global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu E.g. The COVID-19 pandemic has impacted seriously the global economy. Đại dịch Covid-19 ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế toàn cầu. 13 first language (n) /ˌfɜːrst ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ thứ nhất, tiếng mẹ đẻ E.g. Vietnamese is my first language. Tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ của tôi. 14 flexibility (n) /fleksə'bɪləti/ sự linh hoạt E.g. The advantage of this system is its flexibility. Ưu điểm của hệ thống này là sự linh hoạt của nó. 15 fluent (adj) /'flu:ənt/ trôi chảy, lưu loát, thành thạo E.g. She’s fluent in French. Cô ấy nói tiếng Pháp lưu loát. 16 go over (phr. v) /gəʊ 'əʊvə/ ôn lại, xem lại E.g. Go over your work before you hand it in. Xem kĩ bài trước khi nộp. 17 imitate (v) /'ɪmɪteɪt/ bắt chước E.g. He imitated her accent perfectly. Anh ta bắt chước giọng của cô ấy một cách hoàn hảo. 18 immersion school (n) /ɪˈmɜːrʃn sku:l/ trường song ngữ E.g. Foreign language immersion schools are the best choice for students. Trường song ngữ là lựa chọn tốt nhất cho học sinh. 19 immigrant (n) /'ɪmɪgrənt/ người nhập cư E.g. The president vowed to continue deporting illegal immigrants. Tổng thống tuyên bố sẽ tiếp tục trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp. 20 inner circle (n. phr) /’ɪnər ˈsɜːrkl/ vòng tròn bên trong E.g. The inner circle consists of the traditional English-speaking countries such as the UK, the USA, Australia, New Zealand, and Canada. Vòng tròn bên trong bao gồm các quốc gia nói tiếng Anh truyền thống như Anh, Mỹ, Úc, New Zealand và Canada. 21 look up (phr. v) /lʊk ʌp/ tra (từ điển) E.g. I often look up new words in the dictionary. Tôi thường tra từ mới trong từ điên. 22 mean (v) /mi:n/ có nghĩa là E.g. The word ‘Kuching’ means ‘cat’ in Malay. Từ 'Kuching' có nghĩa là 'mèo' trong tiếng Mã
Lai. 23 mother tongue (n) /ˌmʌðər ˈtʌŋ/ tiếng mẹ đẻ E.g. My mother tongue is Vietnamese. Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt. 24 model (n) /ˈmɒdl/ mô hình E.g. I used to build model aeroplanes. Tôi từng lắp mô hình máy bay. 25 multinational (adj) /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ đa quốc gia E.g. My father works in a multinational company. Bố của tôi làm việc ở một công ty đa quốc gia. 26 official (n, adj) /əˈfɪʃl/ (thuộc về) hành chính; chính thức E.g. The news is not yet official. Thông tin vẫn chưa chính thức. 27 official language (n) /əˈfɪʃl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ chính thức E.g. English is the official language and the government must do its business in English. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức và chính phủ phải tiến hành công việc bằng tiếng Anh. 28 outer circle (n. phr) /ˈaʊtər ˈsɜːrkl/ vòng tròn bên ngoài E.g. The outer circle denotes those countries where English usage has some colonial history such as India, Malay, Philipines... Vòng tròn bên ngoài biểu thị những quốc gia sử dụng tiếng Anh có lịch sử thuộc địa như Ấn Độ, Malaysia, Philippines... 29 pick up (ph. v) /pɪk ʌp/ học hoặc tiếp thu kiến thức tự nhiên hoặc dần dần E.g. She picked up Vietnamese when she was visiting Viet Nam. Cô ấy học được tiếng Việt trong thời gian đến thăm Việt Nam. 30 punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ E.g. My mom is reliable and punctual. Mẹ của tôi rất đáng tin cậy và đúng giờ giấc. 31 propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất E.g. The government proposed changes to the voting system. Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bầu cử. 32 rusty (adj) /'rʌsti/ mai một theo thời gian E.g. My Italian is a bit rusty these days. Tiếng Ý của tôi dần bị mai một. 33 second language (n) /’sekənd ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ thứ hai E.g. Some contries use English as a second language. Một số quốc gia sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai. 34 simplicity (n) /sɪm'plɪsəti/ sự đơn giản
E.g. The advantage of the plan is its simplicity. Ưu diểm của kế hoạch là sự đơn giản của nó. 35 standard (n) /ˈstændərd/ chuẩn mực, tiêu chuẩn E.g. We aim to maintain high standards of customer care. Chúng tôi đặt mục tiêu duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng. 36 translate (v) /trænz’leɪt/ dịch E.g. He translated the letter into English. Anh ấy đã dịch bức thư sang tiếng Anh. 37 variety (n) /və'raɪəti/ sự đa dạng, nhiều thứ, đủ loại E.g. He resigned for a variety of reasons. Ông ấy đã từ chức vì nhiêu lý do. 38 vocabulary (n) /vəˈkæbjələri/ từ vựng E.g. Reading will increase your vocabulary. Đọc sách sẽ giúp tăng vốn từ vựng của bạn. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ trội hơn, ưu thế dominate (v) /ˈdɒmɪneɪt/ át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối, thống trị dominant (adj) /ˈdɒmɪnənt/ trội, chiếm ưu thế, có tính thống trị domination (n) /ˌdɒmɪˈneɪʃn/ sự thống trị, ưu thế, sự trội hơn, sức chi phối establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, sự thiết lập established (adj) /ɪˈstæblɪʃt/ đã có danh tiếng establish (v) /ɪˈstæblɪʃmənt/ lập, thành lập, thiết lập, kiến lập global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu globalize (v) /ˈɡləʊbəlaɪz/ toàn cầu hoá globalization (n) /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/ sự toàn cầu hoá globalist (n) ˈɡləʊbəlɪst/ người ủng hộ chủ nghĩa toàn cầu hoá globalist (adj) ˈɡləʊbəlɪst/ thuộc chủ nghĩa toàn cầu flexibility (n) /ˌfleksəˈbɪləti/ tính linh hoạt flexible (adj) /ˈfleksəbl/ dẻo, mềm, linh động, linh hoạt flexibly (adv) /ˈfleksəbli/ một cách linh động, linh hoạt