Content text KHTN 9 - KMT VÀ ĐTĐKT - GKI - DE5.pdf
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung: + Mạch kiến thức vật lí: Mở đầu – Năng lượng cơ học + Mạch kiến thức hóa học: Kim loại + Mạch kiến thức sinh học: Mendel và khái niệm nhân tố di truyền (gene) và Từ gene đến protein - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHTN 8 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (4 tiết) 3 2 5 1,25 2. Năng lượng cơ học (8 tiết) 3 1 1 2 3 3,75 3. Mendel và khái niệm nhân tố di truyền (gene) (4 tiết) 1,25 điểm 4 1 5 1,25 4. Từ gene đến protein (2 tiết) 0,75 điểm 2 1 3 0,75 5. Kim loại (6 tiết) 3 điểm 1 1 2 0 3,0 Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 10.0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
b) Bản đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Số ý) TN (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. 3 C1, C2, C3 Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo; 2 C4, C5 Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học Năng lượng cơ học – Động năng và thế năng Nhận biết – Viết được biểu thức tính động năng của vật. – Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất 1 C6, Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. – Cơ năng Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C7 Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.