PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 01_Dạng 02. Phủ định của một mệnh đề_HS.docx

Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1 Dạng 2: Phủ định của một mệnh đề Ta thêm (hoặc bớt) từ “không” (hoặc “không phải”) vào trước vị ngữ của mệnh đề đó.  Phủ định của mệnh đề P kí hiệu là P .  Tính chất X thành không X và ngược lại.  Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.  Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.  Quan hệ  thành quan hệ  và ngược lại.  Mệnh đề P và mệnh đề P là hai phát biểu trái ngược nhau. Nếu P đúng thì P sai, còn nếu P sai thì P đúng. Bài tập 1: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau. :P "Trong tam giác tổng ba góc bằng 180 ". :Q "6 không phải là số nguyên tố". Bài tập 2: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau. a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều. Bài tập 3: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. a) A: “ 5 1,2 là một phân số". b) B: "Phương trình 2320xx có nghiệm". c) 2323:"222"C . d) D: “Số 2025 chia hết cho 15". Bài tập 4: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. :A " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau". :B " 6 là số nguyên tố". :C " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại" :D " 53 ". :E " Phương trình 42220xx có nghiệm". :F " 23123 ". BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông. C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Câu 2: Cho mệnh đề :"2A là số nguyên tố " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A. 2 không phải là số hữu tỷ. B. 2 là số nguyên. C. 2 không phải là số nguyên tố. D. 2 là hợp số. Câu 3: Phủ định của mệnh đề “ 9n ” là A. “ 9n ”. B. “ 9n ”. C. “ 9n ”. D. “ 9n ”. Câu 4: Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”. B. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”. C. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”. D. “Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là A. 2018 là số chẵn. B. 2018 là số nguyên tố. C. 2018 không là số tự nhiên chẵn. D. 2018 là số chính phương. Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 20 0axbxca vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 20 0axbxca có nghiệm. B. Phương trình 20 0axbxca có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 20 0axbxca có nghiệm kép. D. Phương trình 20 0axbxca không có nghiệm. Câu 7: Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là: A. “Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”. B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”. C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”. D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Câu 8: Cho mệnh đề “phương trình 2440xx có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình 2440xx có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình 2440xx có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình 2440xx vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3 D. Phương trình 2440xx vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”? A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Có ít nhất một động vật không di chuyển. C. Mọi động vật đều không di chuyển. D. Mọi động vật đều đứng yên. Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là A. 2018 không chia hết cho 9. B. 2018 không chia hết cho 18. C. 2018 không phải là hợp số. D. 2018 không là số nguyên tố. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho mệnh đề P : “ 23 là số nguyên tố”. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P : “ 23 là hợp số”. b) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P : “ 23 không là số nguyên tố”. c) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề sai. Câu 2. Xét tính đúng, sai của các câu sau. a) :P “ 33 là số chính phương”, có mệnh đề phủ định là P : “ 33 không là số chính phương”. b) :Q “ Tam giác ABC là tam giác cân”, có mệnh đề phủ định là Q : “Tam giác ABC không là tam giác vuông”. c) :R “ 200321 là số nguyên tố”, có mệnh đề phủ định là R : “ 200321 không là số nguyên tố”. d) :H “ 2 là số vô tỉ”, có mệnh đề phủ định là H :“ 2 là số hữu tỉ”. Câu 3. Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai? a) :P “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Ta có mệnh đề phủ định là P : “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”. b) :S “ 13 “. Ta có mệnh đề phủ định là S : “ 13 “. c) :K “Phương trình 42220xx có nghiệm”. Ta có mệnh đề phủ định là K : “Phương trình 42220xx vô nghiệm”. d) :H “ 23123 “. Ta có mệnh đề phủ định là H : “ 23123 “. Câu 4. Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai? a) :A “ 1,3 5 là một phân số” và A “ 1,3 5 là số tự nhiên”.
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 4 b) :B “ Phương trình 2320230xx có nghiệm” và B : “Phương trình 2320230xx không có nghiệm” là mệnh đề sai. c) :D “ Số 2023 chia hết cho 17 ” và :D “ Số 2023 không chia hết cho 17 ”. d) :F “ Hai đường thẳng 20231yx và 20231yx không song song với nhau” và :F “ Hai đường thẳng 20231yx và 20231yx vuông góc với nhau”. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Cho mệnh đề :P “4 là số chẵn” và các mệnh đề sau:  “4 không là số chẵn”.  “4 là số lẻ”.  “4 không là số tự nhiên lẻ”.  “4 không là số chia hết cho 2”. Có bao nhiêu phát biểu là phủ định của mệnh đề P ? Câu 2. Cho mệnh đề :P “ 21xx là số dương với x là số thực” và các mệnh đề sau.  “ 21xx là số không dương với x là số thực”.  “ 21xx là khác 0 với x là số thực”.  “ 21xx là số âm với x là số thực”.  “ 21xx là số không âm với x là số thực”. Có bao nhiêu phát biểu là phủ định của mệnh đề P ? Câu 3. Cho mệnh đề :P “ 2340xx vô nghiệm” và các mệnh đề sau.  “ 2340xx có nghiệm”.  “ 2340xx có hai nghiệm phân biệt”.  “ 2340xx không vô nghiệm”. Có bao nhiêu phát biểu là phủ định của mệnh đề P ? -----------------HẾT-----------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.