Content text Unit 9 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning festival (n) /ˈfestɪvl/ liên hoan, lễ hội Tulip festival /ˈtjuːlɪp ˈfestɪvl/ Lễ hội hoa tulip Cannes Film Festival /kænds fɪlm ˈfestɪvl/ Liên hoan phim Cannes Mid-Autumn Festival /mɪd- ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ Tết Trung thu Easter (n) /ˈiːstə(r)/ Lễ Phục sinh Christmas (n) /ˈkrɪsməs/ Lễ Nô-en, Giáng sinh Halloween (n) /ˌhæləʊˈiːn/ Lễ hội Halloween Thanksgiving (n) /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/ Lễ Tạ ơn feast (n) /fiːst/ bữa tiệc costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục float (n) /fləʊt/ xe diễu hành parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành folk (n) /fəʊk/ dân gian folk dance /ˈfəʊk dɑːns/ điệu múa dân gian Dutch (adj) /dʌtʃ/ thuộc về Hà Lan Netherlands/Holland (n) /ˈneðələndz/ /ˈhɒl.ənd/ nước Hà Lan fireworks (n) /ˈfaɪəwɜːks/ pháo hoa fireworks display /ˈfaɪəwɜːks dɪˈspleɪ/ trình diễn pháo hoa celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ kỉ niệm, làm lễ kỉ niệm decorate (v) /ˈdekəreɪt/ trang trí decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ sự trang trí, đồ trang trí pine tree /paɪn triː/ cây thông throw (v) /θrəʊ/ ném throw tomatoes /θrəʊ təˈmɑːtəʊɪz/ ném cà chua gift (n) /ɡɪft/ quà give each other gifts /ɡɪft iːtʃ ˈʌðə(r) ɡɪfts/ tặng quà cho nhau turkey (n) /ˈtɜːki/ gà tây moon (n) /muːn/ mặt trăng moon cake /muːn keɪk/ bánh trung thu chocolate egg /ˈtʃɒklət eɡ/ trứng sô cô la candy apple /ˈkændi æpl/ kẹo táo carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc carving pumpkin /ˈkɑːvɪŋ ˈpʌmpkɪn/ chạm khắc bí ngô lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân perform (v) /pəˈfɔːm/ biểu diễn performance (n) /pəˈfɔːməns/ sự biểu diễn chase (v) /tʃeɪs/ đuổi, săn đuổi chase after a wheel of cheese /tʃeɪsˈɑːftə(r) ə wiːl tʃiːz/ đuổi theo bánh xe pho mai cozy (adj) /ˈkəʊzi/ ấm cúng PART I: THEORY UNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) symbol (n) /ˈsɪmbl/ biểu tượng prosperity (n) /prɒˈsperəti/ sự thịnh vượng reunion (n) /ˌriːˈjuːniən/ sự đoàn tụ Ghi chú: Để diễn tả sự thất vọng, chúng ta thường dùng các từ sau disappointing = đáng thất vọng disappointment = sự thất vọng Example: How was the festival yesterday? (Lễ hội hôm qua thế nào?) It was disappointing! (Thật đáng thất vọng!) Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words celebrate (v) kỉ niệm, tổ chức celebration (n) celebrated (adj) celebratory (adj) celebrant (n) celebrity (n) disappointment(n) sự thất vọng disappoint (v) disappointing (adj) disappointed (adj) disappointedly (adv) decorate (v) trang trí decoration (n) decorative (adj) decorator (n) feature (v) chiếu (phim) feature (n) parade (n) cuộc diễu hành parade (v) perform (v) biểu diễn performance (n) performer (n) symbol (n) biểu tượng symbolize (v) symbolic (adj) symbolically (adv) symbolist (n) I. Yes/ No questions (Câu hỏi có/ không) - Câu hỏi Yes/ No là loại câu hỏi mà câu trả lời có hai sự lựa chọn là Yes (có, đúng) hoặc No (không, sai) thay vì có sự lựa chọn đa dạng như các loại câu hỏi khác. - Câu hỏi Yes/ No được thành lập bằng cách đưa trợ động từ ra trước chủ ngữ. E.g: Do you like fishing? (Bạn có thích câu cá không?) - Nếu “be” là động từ chính thì đưa “be” ra trước chủ ngữ. 1. Câu hỏi yes/ no với động từ to be (thì hiện tại) Question Am + I …? Are + we/ they/ you …? Is + he/ she/ it …? Answer - Yes, I + am. or No, I + am not. (am not = ‘m not) - Yes, we/ they/ you + are. or No, we/ they/ you + aren’t - Yes, he/ she/ it + is. or No, he/ she/ it + isn’t Example E.g: Are they freshman? (Họ là sinh viên năm thứ nhất phải không?) Yes, they are. (Đúng, đúng vậy) B. GRAMMAR
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) believe Bi’lli:v v tin tưởng decide /di'said/ v quyết định detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra decrease /di'kri:s/ v giảm xuống Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất. Words Pronunciation Type Meaning enter /'entər/ v vào open /'əʊpən/ v mở manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý happen /'hæpən/ v xảy ra visit /'vizit/ v tới thăm listen /'lisn/ v nghe finish /'finiʃ/ v hoàn thành offer /'ɔ:fər/ v đề xuất study /'stʌdi/ v hoc damage /dæmidʒ/ v gây thiệt hại