PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN - KIỀM.doc

1 RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN - KIỀM Vũ Thế Hồng - Bộ mụn Hồi sức Cấp cứu I. Nhắc lại kiến thức cơ sở 1. Thăng bằng kiềm toan  Bỡnh thường pH mỏu được duy trỡ trong khoảng 7,35-7,45 (H+ 35 - 45 nmol/l)  Khi pH > 7,45 gọi là mỏu bị nhiễm khiềm, khi pH < 7,35 gọi là mỏu bị nhiễm toan. 1.1. Nguồn gốc của a xớt - kiềm  A xớt bay hơi: H + được tạo ra từ chuyển hoỏ tế bào và tồn tại ở dạng CO 2 H 2 O + CO 2 ô H 2 CO 3 ô H + + HCO 3 -  A xớt cố định  Chế độ ăn  Khoảng 30 mEq/ngày, tăng khi ăn nhiều thịt, giảm khi chế độ ăn nhiều rau.  Khi uống một số lượng lớn chất gõy a xớt hay kiềm cú thể gõy rối loạn thăng bằng kiềm toan.  Sản phẩm chuyển hoỏ khụng hoàn toàn của cỏc chất  Bỡnh thường khoảng 30 mEq/ngày gồm lactic, betahydroxy butyric.. cần phải thải qua thận.  Khi cú rối loạn chuyển húa như toan lactic, toan xờton, lượng này tăng cao đến mức cú thể gõy rối loạn thăng bằng kiềm toan. 1.2. Thải a xớt - kiềm  Phổi  Bỡnh thường thải khoảng 20.000 mmol/ngày a xớt ở dạng CO 2 , thay đổi tuỳ theo mức độ sản xuất của cơ thể.  Khả năng thải của phổi phụ thuộc vào thụng khớ phế nang, khi cú rối loạn về thụng khớ phế nang gõy cỏc rối loạn về thăng bằng kiềm toan do tăng hay giảm CO2 mỏu.  Thận  Tiết a xớt  Thụng thường thận tiết khoảng 70-100 mEq/ngày, tuỳ theo thay đổi nội mụi cú thể giảm xuống 0 hoặc tăng lờn 3-4 lần.  Rối loạn chức năng thận như khụng tiết được a xớt hay tiết quỏ nhiều cú thể gõy rối loạn thăng bằng kiềm toan.  Tiết kiềm


4 II. Cỏc hội chứng trờn lõm sàng 1.Toan chuyển hoỏ  Nguyờn nhõn I.Khoảng trống anion bỡnh thường 1.Uống hay truyền HCl, NH4Cl 2.Mất HCO3  Qua đường tiờu hoỏ - ỉa chảy - Rũ tiờu hoỏ  TA ống lượn gần 3.Thận khụng tiết được a xớt (TA ống lượn xa) II.Tăng khoảng trống anion 1.Nhiễm toan xờton  Đỏi đường  Nghiện rượu 2.Nhiễm toan lactic 3.Suy thận 4.Ngộ độc: ethylene glycol, aspirin  Lõm sàng - Bệnh nhõn thở nhanh, cảm giỏc khú thở, nụn, buồn nụn. - Khỏm: Thở nhanh sõu kiểu Kussmaul, hụn mờ, tụt huyết ỏp nếu nặng. - Cỏc biểu hiện khỏc thay đổi tuỳ theo nguyờn nhõn.  Xột nghiệm: Khớ mỏu, ĐGĐ, khoảng trống anion. Tiền sử Khỏm Xột nghiệm I.AG bỡnh thường 1.Uống hay truyền HCl, NH4Cl 2.Mất HCO3  Qua đường tiờu hoỏ  TA ống lượn gần 3.Thận khụng tiết Nuụi dưỡng đường TM hoặc truyền a xớt Nụn, ỉa chảy, rũ tiờu hoỏ Tiền sử gia đỡnh Mất nước ngoài tế bào Đỏi đường thận

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.