PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 (FORM TT-7791).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56. PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong công nghiệp, phương pháp điện phân dung dịch được sử dụng để sản xuất một lượng đáng kể kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 4s 2 4p 5 . B. 3s 2 3p 3 . C. 2s 2 2p 6 . D. 3s 1 . Câu 3. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do A. kim loại có cấu trúc mạng tinh thể. B. kim loại có tỉ khối lớn. C. các electron tự do trong kim loại gây ra. D. kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ. Câu 4. Cho các nhận xét về trạng thái oxi hoá của nguyên tố kim loại được nêu sau đây: (a) Iron (Fe) chỉ có số oxi hoá +2 và +3. (b) Manganese (Mn) không có số oxi hoá +3. (c) Copper (Cu) trong hợp chất có số oxi hóa +1 có khả năng thể hiện tính khử. (d) Hợp chất của chromium (Cr) +6 có khả năng thể hiện tính oxi hoá. Số nhận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Trong tự nhiên, calcium sulfate tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là A. vôi sống. B. vôi tôi. C. thạch cao sống. D. đá vôi. Câu 6. Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Fe. B. Ti. C. Cu. D. Mn. Câu 7. Phức chất của Cr(0) có dạng hình học bát diện chỉ chứa phối tử CO có công thức hóa học là A. [Cr(CO) 4 ]. B. [Cr(CO) 6 ]. C. [Cr(CO) 4 ] 2+ . D. [Cr(CO) 6 ] 2+ . Câu 8. Cho phát biểu sau: “Khi tan trong nước, muối của các kim loại chuyển tiếp …(1)… thành các ion. Sau đó, cation kim loại chuyển tiếp (M n+ ) thường nhận các cặp electron hoá trị riêng từ các phân tử H 2 O để hình thành các liên kết cho − nhận, tạo ra phức chất aqua có dạng tổng quát là ...(2)....” Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là A. điện li, [M(H 2 O) n ] + . B. điện li, [M(H 2 O) m ] n+ . C. điện phân, [M(H 2 O) m ] n+ . D. phân li, [M(H 2 O) n ] + . Câu 9. Kim loại nhóm IA có tính khử mạnh nên có nhiều tính chất hoá học khác biệt hơn so với các nhóm kim loại khác. Nguyên nhân nào sau đây là không phù hợp? A. Kim loại kiềm có thể điện cực chuẩn rất nhỏ. B. Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn các kim loại khác. C. Tương tác giữa electron hoá trị với hạt nhân nguyên tử là yếu. D. Mạng tinh thể nguyên tử có liên kết kim loại bền vững. Câu 10. Từ hai muối X và Y thực hiện các sơ đồ phản ứng hoá học sau: (a) X  X 1 + CO 2 ; (b) X 1 + H 2 O  X 2 ; Mã đề thi: 010
(c) X 2 + Y  X + Y 1 + H 2 O; (d) X 2 + 2Y  X + Y 2 + 2H 2 O. Hai chất Y 1 , Y 2 thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na 2 CO 3 , NaOH. B. NaHCO 3 , Ca(OH) 2 . C. Ca(OH) 2 , NaHCO 3 . D. NaOH, Na 2 CO 3 . Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có cation mới có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm. B. Chỉ có anion mới có thể đóng vai trò là phối tử. C. Trong phức chất có liên kết cho - nhận. D. Hợp chất có liên kết cho - nhận là phức chất. Câu 12. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion nào sau đây? A. Sulfate và chloride. B. Nitrate và hydrogencarbonate. C. Magnesium và calcium. D. Sodium và potasium. PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân hủy bởi nhiệt: MCO 3 (s) t  MO (s) + CO 2 (g) Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên được cho trong bảng sau: Muối MgCO 3 (s) CaCO 3 (s) SrCO 3 (s) BaCO 3 (s) ∆ r H ˚ 298 (kJ) 100,70 179,20 234,60 271,50 a) Khác với hợp chất của kim loại nhóm IIA, hợp chất của kim loại nhóm IA không bị phân hủy bởi nhiệt. b) Độ bền nhiệt các muối carbonate của kim loại nhóm IIA tăng dần khi số hiệu nguyên tử của M tăng dần. c) Khi để vôi bột (thành phần chính là CaO) lâu ngoài không khí có hiện tượng vôi bột dần bị chuyển hóa lại thành đá vôi (thành phần chính là CaCO 3 ). d) Để sản xuất 1 tấn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá vôi (có hàm lượng CaCO 3 là 72%, còn lại là tạp chất trơ) với than đá (giả sử chỉ chứa carbon và tạp chất trơ), biết 2 0 f298(CO)H = 393,50 kJ.mol −1 . Khi đó, thể tích khí CO 2 tối thiểu đã thải ra môi trường ở điều kiện chuẩn nhiều hơn 82,0 m 3 . Câu 2. Khi cho copper(II) hydroxide vào dung dịch NH 3 dư thì hình thành phức vuông phẳng với các phối tử là NH 3 . a) Công thức của phức trên là [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . b) Trong phức trên NH 3 là phối tử còn Cu 2+ là nguyên tử trung tâm. c) Khi hình thành liên kết các phân tử NH 3 đã nhận cặp electron tự do của Cu 2+ . d) [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 là chất kết tủa màu xanh thẫm. PHẦN III (2 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho các kim loại: Zn, Sn, Fe, Co, Ti, Cu, V, Ag. Có bao nhiêu kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất trong số các kim loại trên? Câu 2. Cho khí CO dư đi qua 2,8 gam hỗn hợp E đun nóng gồm sắt và iron oxide đến khi phản ứng hoàn toàn, sau đó dẫn toàn bộ khí thu được vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được tối đa 10 gam kết tủa. Xác định tổng khối lượng sắt trong E. Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ đến dư dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch copper sulfate và lắc mạnh. (2) Nhỏ đến dư dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dung dịch aluminium chloride và lắc mạnh (3) Nhỏ dung dịch potassium phosphate vào ống nghiệm chứa dung dịch magnesium hydrogencarbonate và lắc nhẹ. (4) Sục khí carbonic đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vôi trong.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.