PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi HSG cấp tỉnh môn Vật Lý 12 - Gia Lai - Bảng A - 2015-2016 - Hệ không chuyên - File word có lời giải chi tiết..doc



điểm 1 4,0 điểm (đ)  M 1v→ h Axs x Ad h 1Hình a. Lập luận dẫn đến: 2 1 1 0(1) 2mvRMRw-= Mặt khác, ta có: 2222 01 1111 .(2) 2222mvmvMRw=+ Từ (1), tốc độ góc của đĩa: 11 2 2 2.(3)mvRvm MRMRw== Thay vào (2), ta được: 2 2 22221 011 1111 .2.(4) 22222 vmmm mvmvMRv MRM æöæö ÷÷çç ÷÷ç=+=+ç ÷÷çç ÷÷÷çç èøèø Tốc độ của quả cầu m khi rời đĩa là: 10 2 32,12() 222.1 Mm vv Mms=== ++ b. Thời gian quả cầu chạm đất kể từ lúc rời đĩa là 22.1 0,45() 9,81 h ts g=== Quãng đường mà quả cầu chuyển động được theo phương ngang trong thời gian này là 11 2 .2,12.0,450,95() x h svvtm g==== Khoảng cách x theo phương ngang từ mép của đĩa đến nơi quả cầu chạm mặt đất: 2222 10 2 (). 2 Mh xRvtRRvR Mmg=+-=+- + 2222.1 0,53..0,50,58() 22.19,81xmÞ=+-= + Khoảng cách Ad từ mép của đĩa đến nơi quả cầu chạm mặt đất: 2222 1(0,58)1,156()1,16() Adhxmm=+=+=»  A O  2K 1K  R   xs 2Hình c. Góc mà đĩa quay được trong thời gian :t 102 2.2.(5) 2 vmvmMh tt MRMRMmgjw æö ÷ç ÷ç=== ÷ç ÷÷ç+ èø o1.322.1 2.1,92110 2.0,522.19,81radjÞ==» + Gọi: 1K vị trí hình chiếu của điểm K nơi mà quả cầu rời đĩa; 2K là vị trí của điểm K tại thời điểm quả cầu chạm đất. Ký hiệu các góc trên mặt phẳng hình chiếu bằng: 1212;;KOKAOKAOKjabÐ=Ð=Ð= Ta có: 0 arccos(6)R da= Với 2222 01 2 . x h dRsRv g=+=+ 2222 00 222.1 .0,53..1,08() 222.19,81 Mh dRvm MmgÞ=+=+= ++ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Thay vào (6) ta tính được 0 0,5 arccosarccos1,09()62,4 1,08 oR rad da==== Do đó 26,281,921,093,27()187,5oradbpja=--=--== Áp dụng định lí hàm số cos ta tìm được hình chiếu trên phương ngang 2222o 2002cos1,080,52.1,08.0,5.cos187,51,58() xAKdRdRmb=+-=+-= Suy ra khoảng cách cần tìm được xác định bởi định lí Pi-ta-go: 2222 2211,581,78() xAKhAKm=+=+= 0,25 0,25 0,25 2 3,0 đ 3Hình O p V 0aV0V 1p 0p0 1 3 2 Ta có: ()()1000(1)AppaVV=-- Mặt khác: 00100 1 00 4 (2) 4 pVpaVp p TTa=Þ= Từ (1) và (2) suy ra: ()()()()00000000441141(3)ppVApaVVpVaaa aaa æöæö ÷ç÷ç ÷÷ç=--=--=--ç ÷÷ç ç÷÷ç÷ çèøèø Lại có: 0 0110000000 4555454 1(4) 2222 pa QUpVpVpVpV aaa æöæö -÷ç÷ ç÷ ÷ç=D=D=-=-=ç ÷÷ç ç÷÷ç÷ çèøèø 122111 57 22QUpVpVpVpV=D+D=D+D=D ()()01200000047141.114.(5) 2 pa QaVVpVapV aaa - Þ=-=-= Hiệu suất chu trình được xác định bởi 0112 (6)A QQh= + Thay (4) và (5) vào (6), ta được: ()()00 0000 41 541 14. 2 pV aa a aa pVpV aa h -- = -- + ()() () ()() () 00 2 00 41 415a4() (7) 411,5a()11,5a4 11,5a4 pV aa aaafa a pVga a h -- ---+ Þ==== -- - Lấy đạo hàm h theo a và cho bằng 0, ta có: 2 '().()().'() 0(8) () dfagafaga daga h- == Với 2 '()25()5a4 '()11,5g()411,5a faafaa gaa ììïï =-=-+ ïïï Þíí ïï=-=- ïïîïî Từ (8) suy ra: '().()().'()0'().()().'()fagafagafagafaga-=Û= ()()()2225411,5a11,55a411,5a8a260aaÞ--=--+Þ--= 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.