PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Giải đề 1-5.pdf

Từ vựng: be known for: được biết đến, nổi tiếng goods : (số nhiều) hàng hoá Giải thích: [---- + NOUN (goods)] ➜ Đứng trước Danh từ, chỗ trống cần TÍNH TỪ bổ nghĩa ➜ Chọn A Dịch: Mougey Fine Gifts nổi tiếng với nhiều loại hàng hóa trong khu vực. 101. Mougey Fine Gifts is known for its large range of ------- goods. (A) regional (adj) theo khu vực (B) regionally (adv) theo khu vực (C) region (n) vùng (D) regions (n) những vùng Từ vựng: income levels : mức thu nhập rise (v): tăng surrounding (adj): bao quanh, lân cận Giải thích: Trước & sau “AND” là cùng loại từ và có nét nghĩa tương ứng Bám theo nghĩa “surrounding areas” để chọn từ có nghĩa tương ứng ➜ Chọn D Dịch: Mức thu nhập đang tăng lên ở thành phố và các khu vực lân cận. 102. Income levels are rising in the ------- and surrounding areas. (A) family (n) gia đình (B) world (n) thế giới (C) company (n) công ty (D) city (n) thành phố 01 Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. 103. Since we had a recent rate change, expect ------- next electricity bill to be slightly lower. (A) you (pronoun) bạn (B) yours (pronouns) của các bạn (C) yourself (pronouns) bản thân bạn (D) your (possessive adj) của bạn Từ vựng: Since (conj): Bởi vì change (n/v): sự thay đổi/ thay đổi expect (v): mong đợi, dự kiến Từ đồng nghĩa: Since = As = Because = Now that + Mệnh đề (SVO) Giải thích: [---- + Adj (next) + Noun (electricity bill)] ➜ Cần TÍNH TỪ SỞ HỮU bổ nghĩa cho danh từ trong cụm “ ---- next electricity bill” ➜ Chọn D Dịch: Vì gần đây chúng tôi đã có sự thay đổi về giá, nên dự kiến hóa đơn tiền điện tiếp theo của bạn sẽ thấp hơn một chút. PART 5 | TEST 1 Note: pronoun: đại từ (chủ ngữ, tân ngữ) possessive pronouns: đại từ sở hữu reflexive pronouns: đại từ phản thân possessive adjective: tính từ sở hữu ETS | PART 5 | TEST 1

Từ vựng: maintenance (n): sự bảo dưỡng, bảo trì (máy móc) ensure (v): bảo đảm issue (n): vấn đề, ấn phẩm issue (v): phát hành Từ đồng nghĩa: As a result = Thus = Hence = Accordingly = Therefore (conj) In addition = Also = Moreover = Besides = Additionally = Furthermore (adv) Giải thích: MỆNH ĐỀ + ---- + MỆNH ĐỀ. Cần LIÊN TỪ nối lại 2 mệnh đề ➜ Dựa vào NGHĨA để chọn ➜ Chọn D Dịch: Việc bảo dưỡng đúng cách thiết bị sưởi của bạn đảm bạn rằng các vấn đề nhỏ có thể được khắc phục trước khi chúng trở thành các vấn đề lớn. 108. Proper maintenance of your heating equipment ensures that small issues can be fixed ------ they become big ones. (A) as a result (adv) do đó (B) in addition (adv) hơn nữa, ngoài ra (C) although (conj) mặc dù (D) before (conj/pre) trước đây/ trước khi 03 109. The information on the Web site of Croyell Decorators is ------ organized. (A) clear (adj) rõ ràng (B) clearing (n) sự dọn dẹp (C) clearest (adj_est) dạng So sánh nhất (D) clearly (adv) 1 cách rõ ràng Từ vựng: information (n): thông tin organize (v): tổ chức, sắp xếp Giải thích: [TOBE (is) + ---- + V3/ed (organized)] ➜ Câu đầy đủ, cần thêm 1 TRẠNG TỪ để bổ nghĩa cho động từ phía sau. ➜ Chọn D Dịch: Thông tin trên Web của Croyell Decorators được trình bày một cách rõ ràng. Từ vựng: inform somebody of/about something: thông báo cho ai cái gì/ về điều gì ask/advise/request + somebody + to V: nhờ (yêu cầu)/ khuyên/ yêu cầu ai làm gì be interested in + N/V_ing : quan tâm tới điều gì lease (n/v): hợp đồng cho thuê/ cho thuê Giải thích: S + REQUEST/REQUIRE + NOUN = S + ASK FOR + NOUN: ai yêu cầu điều gì ➜ Chọn D Dịch: Ông Hardin yêu cầu hình ảnh bổ sung của tòa nhà văn phòng mà ông ấy đang muốn cho thuê . 110. Mr. Hardin ------ additional images of the office building he is interested in leasing. (A) informed (v) thông báo (B) asked (v) hỏi, yêu cầu (C) advised (v) khuyên (D) requested (v) yêu cầu Note: preposition (pre): giới từ conjunctions (conj): liên từ somebody (sb): người nào đó something (sth): cái gì đó ETS | PART 5 | TEST 1 TOEIC THÙY TRANG https://www.facebook.com/toeicthuytrang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang
Từ vựng: payment (n): khoản thanh toán, sự trả tiền process (v): xử lý bussiness day (n): ngày làm việc Giải thích: CÂU DỰA VÀO NGHĨA ➜ Chọn B Dịch: Các khoản thanh toán được thực hiện sau 4 giờ chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo. 111. Payments made ------ 4:00 P.M. will be processed on the following business day. (A) later (adv) sau, lúc sau (B) after (pre/conj) sau / sau khi (C) than (pre/conj) hơn (D) often (adv) thường 04 112. Greenfiddle Water Treatment hires engineers who have ------ mathematics skills. (A) adjusted (adj) được điều chỉnh (B) advanced (adj) nâng cao (C) eager (adj) háo hức (D) faithful (adj) trung thành, chung thủy Từ vựng: hire (v): thuê, tuyển dụng engineer (n): kỹ sư mathematics (n): môn toán, toán học = math Giải thích: [----- + Noun (mathematics skills)] Cần TÍNH TỪ để bổ nghĩa cho danh từ “skill”. Bám theo nghĩa cụm “---- mathematics skills” để chọn ➜ Chọn B Dịch: Greenfiddle Water Treatment thuê những kỹ sư có kĩ năng toán học nâng cao. Từ vựng: neighborhood (n): hàng xóm, vùng lân cận decide/choose + to V : quyết định After (pre/conj): sau khi Giải thích: After (conj) + Mệnh đề (SVO) After (pre) + V_ing ➜ Chỗ trống điền V-ing là phù hợp ➜ Chọn C Dịch: Sau khi đánh giá khu vực lân cận, Ông Park quyết định không chuyển quán cà phê của mình đến Thomasville. 113. After ------ the neighborhood, Mr.Park decided not to move his café to Thomasville. (A) evaluation (n) sự đánh giá (B) evaluate (v) đánh giá (C) evaluating (v-ing) đánh giá (D) evaluated (v-ed) được đánh giá Từ vựng: average (adj): trung bình precipitation (n): lượng mưa Giải thích: Câu chia thì Hiện tại hoàn thành: “have/has + Ved/3” Dấu hiệu thường gặp: for/since/recently “For + KHOẢNG THỜI GIAN (the past three years)” ➜ Chọn B Dịch: Lượng mưa trung bình ở Campos trong 3 năm qua là 22,7 cm. 114. The average precipitation in Campos ------ the past three years has been 22.7 centimeters. (A) on (pre) trên (B) for (pre) khoảng , trong (C) to (pre) đối với (D) under (pre) bên dưới TOEIC THÙY TRANG ETS https://www.facebook.com/toeicthuytrang | PART 5 | TEST 1 Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang Toeic Thùy Trang

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.