PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 01. Language (trang 102).pdf

1 (trang 102 Tiếng Anh 7 Global Success): a. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.) 1. A. careful B. patient C. parade 2. A. tonight B. time C. favourite 3. A. feature B. clear C. appear Lời giải: 1. A 2. C 3. A Giải thích: 1. Phần gạch chân đáp B, C được phát âm là /eɪ/, đáp án A được phát âm là /eə/. 2. Phần gạch chân đáp A, B được phát âm là /aɪ/, đáp án C được phát âm là /ɪ/. 3. Phần gạch chân đáp B, C được phát âm là /ɪə/, = đáp án A được phát âm là /iː/. b. Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. (Chọn từ có mẫu trọng âm khác với từ những từ khác) 4. A. helmet B. transport C. believe 5. A. enjoy B. boring C. arrive Lời giải: 4. C 5. B Giải thích: 1. Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1. 2. Đáp án B trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2. 2 (trang 102 Tiếng Anh 7 Global Success): Write the phrases from the box under the road signs (Viết các cụm từ từ khung dưới biển báo đường bộ)
Lời giải: 1. No left turn (cấm rẽ trái) 2. Walking only (chỉ đi bộ) 3. Turn right ahead (rẽ phải phía trước) 4. Road work (làm đường) 5. School ahead (trường học phía trước) 3 (trang 102 Tiếng Anh 7 Global Success): Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ khung) 1. A _______ is a special meal with very good food. 2. This documentary has some ________ facts about a poor country. I was sad when I watched it last night. 3. Many children like _______ because they can paint and search for chocolate eggs. 4. In a _______, you can see fairies, dragons, ghosts, and other unreal characters. 5. You shouldn't watch this film because it's _________ There are many fighting scenes. Lời giải:

2. Có “Though” thig không cần “but” 3. Sai về nghĩa, should (nên) sửa thành shouldn’t (không nên). 4. Cấu trúc: Will + S + Vinf? 5. Sau "however" phải có dấu phẩy Hướng dẫn dịch: 1. Bạn đã đi bộ đến siêu thị? - Ừ. 2. Dù đi xe máy nhưng anh ấy không đội mũ bảo hiểm. 3. Có đèn đỏ không nên băng qua đường. Nguy hiểm. 4. Lan có tham gia lễ hội âm nhạc vào chủ nhật tuần này không? 5. Bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, cô đã xem nó đến cùng. 5 (trang 102 Tiếng Anh 7 Global Success): Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets (Viết lại các câu để chúng có cùng nghĩa với câu gốc. Sử dụng các từ đã cho trong ngoặc) 1. The distance from my house to my school is about five kilometres. (IT) 2. What is the distance between Ha Noi and Hai Phong? (HOW) 3. He was tired, but he still performed the lion dance. (ALTHOUGH) 4. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only. (SHOULDN'T) 5. My sister lives far away, but she comes back home every Tet. (THOUGH) Lời giải: 1. It is/ It’s about five kilometres from my house to my school. 2. How far is it from Ha Noi to Hai Phong? 3. Although he was tired, he still performed the lion dance. 4. You/ We/ They shouldn’t walk here because this lane is for cycling only. 5. Though my sister lives far away, she comes back home every Tet. / My sister comes back home every Tet though she lives far away. Hướng dẫn dịch: 1. Từ nhà đến trường của tôi khoảng năm cây số. 2. Từ Hà Nội đến Hải Phòng bao xa? 3. Dù mệt nhưng anh ấy vẫn biểu diễn múa lân. 4. Bạn/ Chúng ta/ Họ không nên đi bộ ở đây vì làn đường này chỉ dành cho xe đạp. 5. Chị tôi dù ở xa nhưng Tết nào chị ấy cũng về.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.