PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 7. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - 3 định luật Newton - File word có lời giải chi tiết.doc

CHUYÊN ĐỀ 7. BA ĐỊNH LUẬT NIU − TƠN CHUYỂN ĐỀ 7. BA ĐỊNH LUẬT NIU − TƠN 1 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 I/ ĐỊNH LUẬT I NIU − TƠN 1 II/ ĐỊNH LUẬT II NIU− TƠN 1 III/ ĐỊNH LUẬT III NIU− TƠN 1 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 2 LỜI GIẢI TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 6 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 12 DẠNG 1: KHI MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG, MỐI LIÊN HỆ GIỮA LỰC, KHỐI LƯỢNG VÀ GIA TỐC. 12 VÍ DỤ MINH HỌA 13 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 14 LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 15 DẠNG 2. HAI VẬT VA CHẠM NHAU. 18 VÍ DỤ MINH HỌA 18 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19 LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19 ÔN TẬP CHƯƠNG 7. ÔN TẬP 3 ĐỊNH LUẬT NIU TƠN 21 LỜI GIẢI ÔN TẬP CHƯƠNG 7. ÔN TẬP 3 ĐỊNH LUẬT NIU TƠN 24
CHUYỂN ĐỀ 7. BA ĐỊNH LUẬT NIU − TƠN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I/ ĐỊNH LUẬT I NIU − TƠN + Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có họp lực bằng 0, thì nó giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều Chú ý: Vật không chịu tác dụng của vật nào khác gọi là vật cô lập. Ý nghĩa của định luật I Niu− tơn: + Định luật I Niu− tơn nêu lên một tính chất quan trọng của mọi vật, đó là tính chất bảo toàn vận tốc của mọi vật: Tính chất đó gọi là quán tính. Quán tính có hai biểu hiện: − Xu hướng giữ nguyên trạng thái đứng yên. Ta nói các vật có “tính ì”; − Xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều. Ta nói các vật chuyển động có đà. + Định luật I Niu− tơn còn được gọi là định luật quán tính. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính. Ví dụ: + Người ngồi trên xe đang chuyển động thẳng đều. Khi xe thắng gấp, người vẫn bảo toàn vận tốc nên người sẽ chúi về phía trước. + Khi bút bị nghẹt mực, chúng ta phải cầm bút vẩy. Bút và mực cùng chuyển động và khi bút đột ngột dừng lại, mực vẫn bảo toàn vận tốc nên mực văng ra khỏi bút. II/ ĐỊNH LUẬT II NIU− TƠN Vectơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. F ahayFm.a m → →→→  Các vấn đề rút ra từ định luật II Niu− tơn 1) Khi chất điểm chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực 12nF,F....F→→→ thì 123FF...F a m   →→→ → 2) Điều kiện cân bằng của chất điểm: + Hợp lực của các lực tác dụng lên vật: 12n F FFF...F0a0 m → →→→→→→→ + Lúc này vật đứng yên hoặc chuyến động thẳng đều. Trạng thái này gọi là trạng thái cân bằng. 3) Vecto lực có: + Điểm đặt là vị trí mà lực tác dụng lên vật. + Phương và chiều là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật. + Độ lớn: F = ma Đơn vị lực là Niu− tơn, kí hiệu là N (1 N = 1 kg.m/s 2 ) (1 Newton là lực truyền cho vật có khối lượng 1 kg gia tốc 1 m/s 2 ) 4) Khối lượng và quán tính: Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. III/ ĐỊNH LUẬT III NIU− TƠN Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối. Biểu thức: ABBAFF→→ ABF→ : Lực do vật A tác dụng lên vật B. BAF→ : Lực do vật B tác dụng lên vật A. • Lực và phản lực: Nếu gọi ABF→ là lực thì BAF→ là phản lực. Lực và phản lực có các đặc điểm: + Luôn luôn xuất hiện và mất đi đồng thời; + Bao giờ cũng cùng loại (hấp dẫn, đàn hồi, ma sát...); + Không thể cân bằng nhau vì chúng tác dụng lên hai vật khác nhau.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Câu 1. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luôn đứng yên. C. đang rơi tự do. D. có thể chuyển động chậm dần đều. Câu 2. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật A. chuyển động tròn đều. B. rơi tự do. C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều. D. đứng yên. Câu 3. Chọn phát biểu đúng: A. Khi không có lực tác dụng thì các vật sẽ đứng yên. B. Vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần. C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 4. Cho các phát biểu sau: − Định luật I Niu− tơn còn được gọi là định luật quán tính. − Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình. − Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính. − Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5. Một xe khách tăng tốc độ đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ A. ngả người sang bên trái. B. ngả người về phía sau. C. đỗ người về phía trước D. ngả người sang bên phải. Câu 6. Trường hợp nào sau đây vật chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên một đường thẳng. C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát. D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. Câu 7. Khối lượng được định nghĩa là đại lượng A. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. B. đặc trưng cho mức quán tính cửa vật. C. đặc trưng cho sự nặng hay nhẹ của vật. D. tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật. Câu 8. Quán tính của một vật phụ thuộc vào A. lực tác dụng lên vật. B. thể tích của vật. C. mật độ khối lượng vật. D. khối lượng vật. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được. B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại. C. Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lực D. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có lực tác dụng vào vật. Câu 10. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. cùng chiều với chuyển động. B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực
Câu 12. Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều khi A. chỉ chịu tác dụng của một lực B. các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau. C. các lực tác dụng vào vật có độ lớn không đổi. D. chịu tác dụng của hai lực bằng nhau về độ lớn. Câu 13. Một vật nằm yên trên mặt bàn là do A. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút Trái Đất. B. không có lực tác dụng lên vật. C. các lực tác dụng lên vật có cường độ quá nhỏ. D. lực hút của Trái Đất lên vật cân bằng với phản lực của bàn. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về lực là đúng? A. Khi không có lực tác dụng lên vật, vật không chuyển động. B. Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc của vật cũng đổi chiều. C. Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật. D. Khi lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật luôn tăng dần. Câu 15. Kết luận nào sau đây là không chính xác A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực đã truyền cho vật B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau C. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau Câu 16. Một vật có khối lượng m, dưới tác dụng của lực F vật chuyển động với gia tốc a . Ta có: A. a F m → → B. Fma→→ C. amF→→ D. Fma→→ . Câu 17. Gia tốc của một vật A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với lực tác dụng vào vật. B. tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. không phụ thuộc vào khối lượng vật. D. tỉ lệ thuận với lực tác dụng và với khối lượng của nó. Câu 18. Lực được biểu diễn bằng một vectơ cùng phương, A. cùng chiều với vectơ vận tốc. B. cùng chiều chuyển động. C. cùng chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật. D. trái chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật. Câu 19. Dưới tác dụng của lực F→ có độ lớn và hướng không đổi, một vật có khối lượng m sẽ chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Khi thay đổi khối lượng của vật thì A. gia tốc a của vật không đổi. B. vận tốc v của vật không đổi. C. gia tốc của vật có độ lớn thay đổi. D. tính chất chuyển động của vật thay đổi. Câu 20. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật có hướng không đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó A. vận tốc của vật tăng lên 2 lần. B. vận tốc của vật giảm 2 lần. C. gia tốc của vật tăng lên 2 lần. D. gia tốc của vật giảm 2 lần. Câu 21. Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi có độ lớn bằng với lực cản. Chuyển động của đoàn tàu là A. nhanh dần đều. B. thẳng đều. C. chậm dần đều. D. nhanh dần. Câu 22. Một tên lửa khi chỉ chịu tác dụng của một lực không đổi theo chiều chuyển động sẽ chuyển động A. nhanh dần. B. nhanh dần đều. C. thẳng đều. D. chậm dần đều. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó. B. Gia tốc của vật cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó. C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần đều. D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều. Câu 24. Một vật có khối lượng m = 8 kg đang chuyển động với gia tốc có độ lớn a = 2 m/s 2 . Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng A. 16 N. B. 8 N. C. 4N. D. 32 N. Câu 25. Lực và phản lực A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.