Content text Unit 3 (Friends plus 8)-GV.docx
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ thiên nhiên, tạo hoá 2. natural (adj) /ˈnætʃrəl/ thuộc thiên nhiên 3. naturally (adv) /ˈnætʃrəli/ 1 cách tự nhiên, bẩm sinh 4. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/ nét đặc trưng 5. cliff (n) /klɪf/ vách đá 6. dune (n) /djuːn/ cồn, đụn cát 7. rainforest (n) /ˈreɪnfɒrɪst/ rừng mưa nhiệt đới 8. valley (n) /ˈvæli/ thung lũng 9. wave (n) /weɪv/ sóng biển 10. adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu, sự mạo hiểm 11. adventurous (adj) /ədˈventʃərəs/ thích mạo hiểm 12. chance (n) /tʃɑːns/ cơ hội 13. scuba -diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ việc lặn có bình dưỡng khí 14. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/ to lớn 15. enormously (adv) /ɪˈnɔːməsli/ 1 cách to lớn 16. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục 17. Portugal (n) /ˈpɔːtʃʊɡl/ Bồ Đào Nha 18. Pacific (n) /pəˈsɪfɪk/ Thái Bình Dương 19. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa 20. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc về núi lửa 21. island (n) /ˈaɪlənd/ hòn đảo 22. highland (n) /ˈhaɪlənd/ cao nguyên 23. lowland (n) /ˈləʊlənd/ vùng đất thấp 24. competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ sự tranh đua 25. competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh 26. compete (v) /kəmˈpiːt/ cạnh tranh 27. competitor (n) /kəmˈpetɪtə(r)/ đối thủ 28. epic (n, adj) /ˈepɪk/ kì thú 29. audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả 30. intend (v) /ɪnˈtend/ dự định 31. intention (n) /ɪnˈtenʃn/ ý định 32. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ 33. exotically (adv) /ɪɡˈzɒtɪkli/ 1 cách kì lạ 34. distant (adj) /ˈdɪstənt/ xa cách 35. distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách 36. inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ nguồn cảm hứng 37. inspirational (adj) /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ gây cảm hứng 38. blog (n) /blɔɡ/ trang cá nhân 39. yacht (n) /jɒt/ du thuyền 40. fascinate (v) /ˈfæsɪneɪt/ quyến rũ UNIT 3: ADVENTURE
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ quyến rũ, hấp dẫn 42. fascinated (adj) /ˈfæsɪneɪtɪd/ quyến rũ, hấp dẫn 43. fascinatingly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪŋli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn 44. fascinatedly (adv) /ˈfæsɪneɪtɪdli/ 1 cách quyến rũ, hấp dẫn 45. crystal (adj) /ˈkrɪstl/ trong suốt 46. inspire (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ gây cảm hứng 47. inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃn/ cảm hứng 48. inspired (adj) /ɪnˈspaɪəd/ đầy nhiệt huyết 49. inspiring (adj) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ gây cảm hứng 50. advantage (n) /ədˈvɑːntɪdʒ/ thuận lợi 51. disadvantage (n) /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ bất lợi 52. journey (n) /ˈdʒɜːni/ chuyến đi 53. company (n) /ˈkʌmpəni/ sự đồng hành 54. extreme (adj) /ɪkˈstriːm/ cực kì, cực độ 55. extremely (adv) /ɪkˈstriːmli/ cực kì, cực độ 56. vote (v) /vəʊt/ bỏ phiếu 57. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi 58. adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ sự mạo hiểm, 59. amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt 60. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc, làm sửng sốt 61. amazed (adj) /əˈmeɪzd/ kinh ngạc, sửng sốt 62. opponent (n) /əˈpəʊnənt/ đối thủ, kẻ phản đối 63. except (prep) /ɪkˈsept/ ngoại trừ 64. fit (adj) /fɪt/ vừa vặn, mạnh khoẻ 65. fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự mạnh mẽ, sự sung sức 66. shin guard (n) /ˈʃɪn ɡɑːrd/ nẹp ống chân 67. cleat (n) /kliːt/ miếng chống trượt 68. lightweight (adj) /ˈlaɪtweɪt/ nhẹ 69. slip (v) /slɪp/ trượt Phrasal verb 1. set off: bắt đầu, khởi hành 2. leave behind: bỏ lại, để lại 3. stop off: dừng lại 4. stay with: ở cùng 5. carry on: tiếp tục B. GRAMMARS 1. Present perfect and present perfect continuous PRESENT PERFECT (HTHT) PRESENT PERFECT CONTINUOUS (HTHTTD) Công thức (+) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (?) Have/ Has + S + V 3/ed ? Công thức (+) S + have/ has + been + V -ing (-) S + have/ has + not been + V -ing (?) Have/ Has + S + been + V -ing ? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean Cách dùng - Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành động E.g: We've been working really hard for three months. E.g: She has been waiting for him all her
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) now). lifetime. - Kết quả không mong muốn E.g: Why are you so wet? - I have been washing the car. Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. Dấu hiệu - all the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long, ... Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn: State: be, have (for possession only) We have been on holiday for two weeks. Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He has touched the painting. Brain work: believe, know, think, understand I have known him for 3 years. 2. Past simple vs. Present perfect (Thì QKĐ – HTHT) PAST SIMPLE (QKĐ) PRESENT PERFECT (HTHT) Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m Công thức (+ ) S + has/ have + V3/ed (-) S + has/ have + not + V3/ed (? ) Has/ Have + S + V3/ed Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn I have washed the car. (The car is clean now). Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999) Dấu hiệu ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ... CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ HTHT 1*. 4 câu đồng nghĩa: The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when) S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time. S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề) It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...? PHONETICS Exercise 1. Put the words with the underlined part into the correct column. /æ/ /ə/ happy, sad, grand, exam, paddle, fantastic, travel, activity, valley, animal, capsule away, across, allow, volunteer, Africa, Sahara, desert, adventure, enormous Exercise 2. Underline the /æ/ sound, and double underline the /ə/sound. Then practise reading these sentences. 1. You can visit spectacular places in Africa. 2. Jump out of a space capsule and parachute down to Earth. 3. The Grand Canyon is enormous and fantastic. 4. We parachute over the desert and land on sand dunes. 5. We travel to Australia to do some adventurous activities. Exercise 3. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. grand B. activity C. capsule D. along 2. A. parachute B. advantage C travel D. exam 3. A. canyon B. paddle C. again D. valley 4. A. adventure B. natural C. happy D. fantastic 5. A. allow B. across C. afloat D. arrow Exercise 4. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. computer B. tomorrow C. dialogue D. permission 2. A. wildlife B. dinner C. weekend D. machine 3. A. nature B. island C. highland D. design 4. A. adventure B. holiday C. travelling D. activist 5. A. valley B. balloon C. feature D. island VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Read the definitions, and then complete the words beginning with the initial letter. 1. This is a long line of water that goes down to the sea. river 2. This is where water comes down from a very high place. fall 3. This is a lot of water in one place. sea 4. This is a big place with a lot of trees. forest happy sad grand away across allow exam paddle fantastic travel volunteer activity Africa Sahara desert valley animal capsule adventure enormous