Content text ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3.pdf
1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f x x ( ) sin 2 = là: A. 1 cos . 2 x C+ B. 1 cos 2 . 2 - +x C C. 1 cos 2 . 2 x C+ D. 1 cos . 2 - +x C Lời giải Chọn B 1 sin 2 cos 2 . 2 = - + ò xdx x C Câu 2: Cho hình phẳng ( ) H giới hạn bởi đồ thị hàm số cos 4 , 0, 0, 8 p y x y x x = = = = . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng: A. 2 2 p . B. 2 16 p . C. 4 p . D. 3 p . Lời giải: Chọn B Thể tích: 2 8 2 8 8 0 0 0 1 cos8 1 1 (cos 4 ) d d sin 8 2 2 16 16 p p p p p p p + æ ö = = = + = ç ÷ è ø ò ò x V x x x x x Câu 3: Cân nặng của một người trưởng thành được lựa chọn ngẫu nhiên trong 30 người được ghi lại ở bảng sau: Cân nặng [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) Số người 7 16 4 2 1 Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [60;70). B. [70;80). C. [80;90). D. [90;100). Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 1;3 - , B1;3;1 , C-1;1;5. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? A. 2 1 3 x t y t z t ì = - ï í = - + ï î = + . B. x y z - + = 2 0 . C. 1 3 1 1 2 + - = = - x y z . D. 1 1 2 1 1 x y z - - = = - . Lời giải Chọn C Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận = - - 2; 2;4 uuur BC làm vecto chỉ phương, suy ra = - 1;1; 2 uru cũng là véc tơ chỉ phương. Phương trình đường thẳng cần tìm: 1 3 1 1 2 + - = = - x y z . Câu 5: Cho hàm số + = + ax b y cx d có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào?
2 A. 2 1 3 + = - x y x . B. 2 3 - = + x y x . C. 2 7 3 + = + x y x . D. 2 1 3- = + x y x . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x = -3 là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y = 2 (loại đáp án A và B ). Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Xét hàm số 2 2 7 1 0( 3) 3 ( 3) x y y x x x + - = Þ = < " 1 - Þ ¢ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên ta loại đáp án C. Chọn D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x - < là A. 1;101 . B. ( ;1) -¥ . C. (2; ) +¥ . D. (1;7). Lời giải Chọn A Ta có: 2 1 0 1 log 1 2 1 101 1 10 100 101 ì - > ì > - < Û Û Û < < í í - < = î < î x x x x x x Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1;101 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 2 1 3 x y z + + = - - là A. n = - (3;6; 2) r B. n = - (2; 1;3) r C. n = - - - ( 3; 6; 2) r D. n = - - ( 2; 1;3) r Câu 8: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC SB SD = = , . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? O D C B A S