Content text CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT.docx
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VC CÁC CHẤT QUA MSC Câu 1. Ví dụ nào dưới đây đã ứng dụng đặc điểm từng loại môi trường vào bảo quản thực phẩm trong đời sống? A. Đóng hộp. B. Làm mứt. C. Bảo quản trong tủ lạnh. D. Phơi khô. Câu 2. Tế bào bạch cầu “nuốt” vi khuẩn là ví dụ của hình thức A. xuất bào. B. vận chuyển thụ động. C. vận chuyển chủ động. D. thực bào. Câu 3. Khi uống thuốc các chất đi vào tế bào bằng phương thức nào? A. Đi vào thụ động. B. Đi vào chủ động C. Đi vào cả bằng cách chủ động và thụ động. D. Đi vào bằng cách nhập bào. Câu 4. Dựa vào hình vẽ trên cho biết các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất tương ứng là A. (1): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép, (2): Khuếch tán qua kênh protein(3): Vận chuyển chủ động. B. (1): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép, (2): Vận chuyển chủ động. (3): Khuếch tán qua kênh protein. C. (1): Vận chuyển chủ động, (2): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép. (3): Khuếch tán qua kênh protein. D. (1): Vận chuyển chủ động, (2): Khuếch tán qua kênh protein. (3): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép. Câu 5. Ví dụ nào sau đây là phương thức vận chuyển chủ động? A. Tái hấp thu các chất trong thận. B. Máu được tim bơm đi nuôi cơ thể. C. Gan tiết mật để tiêu hóa chất béo. D. Phế nang trao đổi khí trong máu. Câu 6. Những chất nào sau đây không khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất? (1) Nước, (2) khí NO, (3) Ba 2+ , (4) Na + , (5) glucose, (6) rượu, (7) O 2 , (8) saccharose. A. (1), (5), (7), (8). B. (1), (3), (4), (5), (8). C. (4), (6), (7), (8). D. (1), (3), (6), (7), (8). Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau: Quá trình Đặc điểm 1. Vận chuyển chủ động 2. Vận chuyển thụ động a. Có các kênh protein màng b. Tiêu tốn năng lượng c. Có 2 con đường khuếch tán d. Có 1 con đường khuếch tán Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – abd; 2 - ac B. 1 – abd; 2 – ab C. 1 – abc; 2 - ad D. 1 – ab; 2 – acd
Câu 8. Hình bên mô tả ba hình thức vận chuyển qua màng tế bào. Hãy cho biết đâu là sự khuếch tán có sử dụng chất mang? A. Số 1. B. Số 3. C. Số 1 và 2. D. Số 2. Đáp án D - Đặc điểm của khuếch tán là chất tan được di chuyển theo chiều nồng độ (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng Câu 9. Nhập bào là phương thức vận chuyển A. chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. chất có kích thước nhỏ và phân cực. C. chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. D. chất có kích thước lớn. Câu 10. Hình bên mô tả hiện tượng gì? A. Xuất bào. B. Nhập bào. C.Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ của cơ chế vận chuyển thụ động? A. Khi nhai cơm lâu sẽ cảm thấy ngọt. B. Nước sẽ vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. O 2 từ phế nang vào mao mạch phổi. D. Tim bơm máu đi khắp cơ thể. Câu 12. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào. B. bằng nồng độ chất tan trong tế bào. C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. D. luôn ổn định. Câu 13. Trong môi trường nhược trương, tế bào nào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ?