PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Vết-thương-Nhiễm-trùng-bàn-tay-Nhọt-hậu-bối-chín-mé.docx

Vết thương bàn tay sớm thì 1 thì thôi A. Đúng sai một thân chung 1. Xử lý da ở vết thương bàn tay đến sớm: A. Phải khâu kín B. Chuyển vạt che gân C. Không được khâu kín D. Vá da mỏng ngay 2. Khâu gân gấp vùng 2 đến sớm cần: A. Khâu cả 2 gân B. Khâu 1 gân gấp sâu C. Khâu 2 thì D. Ghép gân ngay nếu mất đoạn 3. Khâu thần kinh vùng bàn tay, nên: A. Nối ngay bao thần kinh B. Nối ngay sợi thần kinh bằng kính phóng đại C. Nối thì 2 D. Ghép thì 2 4. Xử trí vết thương bàn tay: A. Cắt lọc rộng rãi VT B. Cắt lọc hết sức tiết kiệm C. Che kín gân và bao gân D. Có thể để hở da 1.Đ-Đ-S-S 2.Đ-Đ-S-Đ 3.Đ-Đ-S-S 4.S-Đ-Đ-Đ B. MCQ thông thường 1. VT bàn tay chủ yếu do: A. Tai nạn giao thông B. Tai nạn sinh hoạt C. Tai nạn hoả khí D. Tai nạn học đường 2. Bàn tay có: A. 8 gân gấp B. 9 gân gấp C. 10 gân gấp D. 11 gân gấp
3. Gân gấp bàn tay chia làm bao nhiêu vùng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4. Gân duỗi bàn tay chia làm bao nhiêu vùng: A. Không chia vùng B. 5 vùng C. 6 vùng D. 7 vùng 5. Bàn tay rủ, không dạng được các ngón cái và mất cảm giác phía mu gian ngón 1 A. Tổn thương thần kinh giữa B. Tổn thương thần kinh quay C. Tổn thương thần kinh trụ D. Đám rối thần kinh cánh tay 6. Bàn tay có ngón 4,5 co gấp và mất cảm giác phía mu ngón 4,5 là do: A. Tổn thương TK giữa B. Tổn thương TK quay C. Tổn thương TK trụ D. Đám rối TK cánh tay 7. Bàn tay mất đối chiếu ngón cái là do: A. Tổn thương TK giữa B. Tổn thương TK quay C. Tổn thương TK trụ D. Đám rối TK cánh tay 8. Dấu hiệu đứt gân gấp sâu ngón tay: A. Ko gấp đc đốt 1 B. Ko gấp đc đốt 2 C. Ko gấp đc đốt 3 D. Ko gấp đc cả 3 đốt 9. Dấu hiệu đứt gân gấp nông ngón tay A. Ko gấp đc đốt 1 B. Ko gấp đc đốt 2 C. Ko gấp đc đốt 3 D. Ko gấp đc đốt 2 và 3

C. Gấp cổ tay 45 độ, bàn ngón tay gấp 90 độ, khớp đốt gần 10 độ hoặc để thẳng D. Gấp cổ tay….. CS1. 1A 2A 3D 4A Nhiễm trùng bàn ngón tay A. Đúng sai một thân chung 1. Đường rạch trong nhiễm trùng bàn tay: A. Qua nếp gấp tự nhiên của bàn tay B. Không chéo qua nếp gấp tự nhiên của bàn tay C. Qua kẽ ngón D. Không qua kẽ ngón 2. Trích mủ nhiễm trùng bàn tay khi: A. Đã có mủ B. Nhiễm trùng quá 48h C. Khi nhiễm trùng <48h D. Khi vỡ mủ ra ngoài 3. Nhiễm trùng bàn tay: A. Bệnh lý ít gặp, điều trị tiên lượng, hồi phục tốt B. Giai đoạn sớm ko cần đtri kháng sinh C. Khi có mủ, cần rạch dẫn lưu, vận động bàn tay ngay, tránh di chứng dính gân, cứng khớp D. Sau khi rạch, cần bất động bàn ngón tay, vận động ngón tay sớm 4. Viêm mủ bàn tay: A. Viêm mủ bàn tay, mủ thường phá vào trong, ít khi phá ra ngoài B. Sau khi can thiệp PT, ưu tiên gây tê tại chỗ, làm giảm các nguy cơ từ thuốc tê, thuốc mê C. Khi can thiệp PT, tránh sử dụng garo, do sưng nề, dễ có nguy cơ dẫn đến liệt TKinh D. Đường rạch tuỳ thuộc vào PTV, đảm bảo rạch hết các khoang và các ô bàn tay 1. S-Đ-S-Đ 2. Đ-Đ-S-S 3. sss-Đ 4. Đ-S-S-S B. MCQ thông thường 1. Vi khuẩn hay gặp trong nhiễm trùng bàn tay là: A. Liên cầu B. Tụ cầu vàng C. Tạp cầu D. Trực khuẩn mủ xanh

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.