PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text test ung thu.docx

1. Vì sao ung thư vòm mũi họng gây ù tai 1 bên? A. Do tổn thương dây thần kinh X B. Do vòi….Eustache 2. Đối tượng tầm soát K vú A. Phụ nữ trên 40 tuổi, ở vùng có nguy cơ cao, ít nhất mỗi năm 1 lần B. Phụ nữ trên 40 tuổi, ở vùng có nguy cơ cao, ít nhất 2 năm 1 lần C. Phụ nữ trên 40 tuổi, ở vùng có nguy cơ cao, ít nhất 5 năm 1 lần D. Phụ nữ trên 60 tuổi, ở vùng có nguy cơ cao, ít nhất 2 năm 1 lần 3. Phân loại mô bệnh học: ung thư phổi gồm 2 loại chính với điều trị (…) khác nhau: UTP TB nhỏ, UTP không TB nhỏ A. Chẩn đoán B. Tiên lượng C. Phát triển 4. GPB ung thư biểu mô liên kết: A. Mặt căt thuần nhất, hay hoại tử chảy máu, ít xn hạch lympho B. Mặt cắt không đồng đều, hay gặp hoại tử chảy máy C. Mặt cắt thuần nhất, ít gặp hoại tử chảy máu, ít xn h/m lympho 5. Các tính chất chung của tế bào ung thư A. Mất điều chỉnh năng lượng tế bào B. Duy trì tín hiệu phân bào C. Lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển D. Trốn tránh hệ miễn dịch…… E. Kích hoạt sự xâm lấn và di căn F. Chống lại sự chết tế bào G. Gây ra sự tang sinh mạch H. Tất cả 6. Tổ chức ung thư xâm lấn nhờ đặc tính A. Khả năng tiêu đạm ở các mô lân cận B. Mất sự ức chế tiếp xúc của tế bào C. Tính di động của tế bào ác tính 7. Tổn thương dây thần kinh sọ thường gặp trong k vòm A. Dây III B. Dây II C. Dây VI D. Dây X 8. Hàm lượng nitrosamine cao trong đồ ăn liên quan đến ung thư nào A. Ung thư vòm, ung thư dạ dày B. Ung thư gan, ung thư dạ dày, ung thư vòm
C. Ung thư dạ dày, ung thư đại tràng, ung thư gan D. U vòm, ung thư gan, ung thư dạ dày 9. Chọn ý đúng tiên lượng bn ung thư: A. Ung thư nói chung tiên lượng xấu, không phụ thuộc giai đoạn B. Độ ác tính càng cao, tiên lượng càng tốt C. Các bệnh ung thư người già nên áp dụng các phương pháp triệt để D. Ung thư bề mặt có tiên lượng tốt hơn, dễ phát hiện, dễ điều trị hơn 10. Các yếu tố nguy cơ tang của k vú A. Có mẹ, em gái bị ut vú B. Lạc nội mạc tử cung… C. Có tiền sử bị ung thư buồng trứng, lạc nội mạc tử cung D. Mang gen BRCA1,BRCA2 11. Triệu chứng thực thể thăm khám k vú A. Khối u mềm, di động B. Khối u cứng, chắc. di động C. Khối u cứng, chắc, ranh giới không rõ với xung quanh 12. Oxytocin là dạng thuốc A. Tác dụng nhanh, đường tiêm truyền B. Tác dụng chậm, đường uống C. Tác dụng nhanh, đường uống D. Tác dụng chậm, đường tiêm truyền 13. Liều sử dụng opioid A. Sau mỗi 4h uông liều xđ, nếu không thấy đau đớn nên uống….. B. Nên pha morphin với 30ml nước lọc đẻ xđ liều thuốc cx C. Nếu trong 1 ngày bn xuất hiện 2 lần liều đột xuất, nên tang lượng morphin 14. FIGO 2018 A. I Ung thư giới hạn ở cổ tử cung (mở rộng đến tử cung nên được bỏ qua) B. IA Ung thư được chẩn đoán chỉ bằng kính hiển vi, với chiều sâu xâm nhập tố ôn ko i đa ≤ 5 mm* C. IA1 Chiều sâu xâm nhập mô đệm được đo ≤ 3 mm D. IA2 Chiều sâu xâm nhập mô đệm được đo > 3 mm và ≤ 5 mm E. IB† Độ xâm lấn được đo ≥ 5 mm (tức là sâu hơn giai đoạn IA) với tổn thương giới hạn ở cổ tử cung† F. IB1 Tổn thương sâu > 5 mm và kích thước lớn nhất ≤ 2 cm G. IB2 Thương tổn > 2 và ≤ 4 cm theo kích thước lớn nhất H. IB3 Thương tổn > 4 cm theo kích thước lớn nhất I. II Tổn thương lan rộng ra ngoài tử cung nhưng không vào thành khung chậu hoặc tới phần ba dưới của âm đạo
J. IIA Giới hạn ở 2/3 trên của âm đạo mà không có liên quan đến các tham số K. IIA1 Thương tổn ≤ 4 cm theo kích thước lớn nhất L. IIA2 Thương tổn > 4 cm theo kích thước lớn nhất M. IIB Xâm lấn vùng xung quanh cổ tử cung nhưng không đến khung chậu N. III Lan rộng tới thành khung chậu và/hoặc xâm lấn 1/3 dưới của âm đạo và/hoặc gây chứng ứ nước thận hoặc thận không còn chức năng O. IIIA Lan rộng tới 1/3 dưới của âm đạo nhưng không vào thành khung chậu P. IIIB Lan rộng tới thành khung chậu và/hoặc gây ứ nước thận hoặc thận mất chức năng Q. IIIC‡ Tổn thương các hạch bạch huyết vùng chậu và/hoặc cạnh động mạch chủ, bất kể kích thước và phạm vi khối u (với ký hiệu r và p)‡ R. IIIC1 Chỉ di căn đến hạch vùng chậu S. IIIC2 Di căn hạch bạch huyết cạnh động mạch chủ T. IV Mở rộng ra ngoài khung chậu thật hoặc sự liên quan đến niêm mạc bàng quang hoặc trực tràng đã được chứng minh bằng sinh thiết U. IVA Xâm lấn cơ quan lân cận V. IVB Lan rộng đến các cơ quan xa W. Tất cả 15. Hội chứng khe bướm do tổn thương dây thần kinh nào A. III, IV, V1, VI 16. Phẫu thuật triệt căn ung thư trực tràng A. Làm hậu môn nhân tạo B. Thực hiện nối tat bypass C. Nội soi can thiệp qua ngã hậu môn(TEM); phẫu thuật cắt trực tràng..; phẫu thuật vét hạch vùng chậu; nối đại tràng hậu môn…; phẫu thuật cắt bỏ vùng chậu, phẫu thuật hartmann. 17. Hội chứng SiHAD có tên gọi khác là gì A. Hội chứng Schwartz- Bartter 18. Bệnh nào sau đây có thể điều trị bằng hóa trị đơn thuần A. K phổi B. K vú C. U lympho D. K dạ dày 19. Nhược điểm của hóa chất bổ trợ trước phẫu thuật ( Neoadjivant) ngoại trừ: A. Phải dung hóa chất cho một khối lượng u lớn B. Làm chậm điều trị tại chỗ đới với các bệnh nhân không đáp ứng hóa chất C. Thường gây khó khan, biến chứng cho pt D. Chỉ xếp giai đoạn trên lâm sàng nên chẩn đoán chưa đc chính xác như chẩn đoán sau pt 20. Bn nam, 45 tuổi, tsu uống rượu + hút thuốc lá nhiều, đi khám vì đau vùng thượng vị và ợ hơi, ợ chua…. Thương loét dạ dày vùng môn vị. ngoài ra bn còn gầy sút 3kg/ 2 tháng gần đây hay ra mồ
hôi. Sthiet : u lympho không Hodgkin ( MALT lumphoma) nguyên nhân chính gây ra MALT lymphoma rại A. Đột biến trên nhiễm sắc thể 14 B. Vi khuẩn HP C. Rượu và thuốc lá D. Suy giảm miễn dịch trên bn HIV?AIDS 21. PT UT buồng trứng đạt tối ưu hóa khi, chọn ý đúng nhất: A. Không còn u trên đại thể B. Để lại u có v <3cm C. Để lại u có v <2cm D. Để lại u có v <1cm 22. Đối tượng và tần suất làm Pap test trong sàng lọc UT CTC tại việt nam A. PN > 30t, đã có gia đình, 2-3 năm/lần B. PN > 50t, đã có gia đình, 5 năm/lần C. PN > 30t, đã có gia đình, 5 năm/lần D. PN > 30t, đã có gia đình, mỗi năm 1-2 /lần 23. Theo HanalianD , Weinberg RA, các tính chất của tbao ung thư gồm A. Duy trì tín hiệu phân bào, lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển,trốn tránh hệ miễn dịch……, Kích hoạt sự xâm lấn và di căn,chống lại sự chết tế bào,gây ra sự tang sinh mạch B. Mất điều chỉnh năng lượng tế bào, duy trì tín hiệu phân bào, lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển,trốn tránh hệ miễn dịch……, Kích hoạt sự xâm lấn và di căn,chống lại sự chết tế bào,kháng lại sự tang sinh mạch C. Mất điều chỉnh năng lượng tế bào, duy trì tín hiệu phân bào, lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển,trốn tránh hệ miễn dịch……, Kích hoạt sự xâm lấn và di căn,chống lại sự chết tế bào,gây ra sự tang sinh mạch D. A. Duy trì tín hiệu phân bào, lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển,trốn tránh hệ miễn dịch……, Kích hoạt sự xâm lấn và di căn,chống lại sự chết tế bào 24. Các đặc điểm gpb đại thể ủa ung thư biểu mô là A. Mặt cắt khối u thuần nhất, ít gặp hoại tử chảy máu, ranh giới không rõ, ít xâm lấn hạch lympho B. Mặt căt thuần nhất, hay hoại tử chảy máu,ranh giới rõ, ít xn hạch lympho C. Mặt cắt không đồng đều, ít gặp hoại tử chảy máu. Ranh giới rõ, ít xâm nhập hạch lympho D. Mặt cắt thuần nhất, ít gặp hoại tử chảy máu,ranh giới rõ, ít xâm nhập hạch lympho 25. Bn nam, 40t, vào viện vì ù tai bên T kèm theo chảy máu mũi T, nổi hạch góc hàm t, ns phát hiện u sùi vòm t vị trí trong hố rosenmuller. Trên CHT phát hiện u còn khu khú tại vòm mũi họng hầu, chưa xâm lấn xương; kèm them vài hạch khoang cạnh hầu, kt tương đương 1cm, hạch cổ t nhóm II 5cm, bờ không đều. GĐ TMN A. B. T1N1M0

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.