PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10. UNIT 10. PLANET EARTH - HS.docx


10 grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ E.g. The cattle are on the grassland. Gia súc đang ở trên đồng cỏ. 11 habitat (n) /' hæbɪtæt/ môi trường sông E.g. The panda's natural habitat is the bamboo forest. Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc. 12 harm (v) /hɑːrm/ làm hại E.g. Pollution can harm marine life. Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biên. 13 landform (n) /ˈlændfɔːrm/ địa hình E.g. Geomorphology is the science of natural processes of landform formation. Địa mạo là môn khoa học nghiên cứu quá trình hình thành địa hình tự nhiên. 14 nature reserve (n) /ˈneɪtʃər rɪzɜːrv/ khu bảo tồn thiên nhiên E.g. The area has been designated a nature reserve. Khu vực này được chỉ định là khu bảo tồn thiên nhiên. 15 observe (v) /əb'zɜːrv/ quan sát, chú ý E.g. Have you observed any changes lately? Bạn có quan sát thấy bất kỳ thay đổi nào gần đây không? 16 orbit (v, n) /ˈɔːrbɪt/ quay quanh quỹ đạo, quỹ đạo E.g. The spaceship made an orbit around the moon. Tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo quanh mặt trăng. 17 outer space (n) /ˌaʊtər ˈspeɪs/ ngoài vũ trụ E.g. In outer space, there are many high-energy particles, and the irradiation very intensive. Ngoài vũ trụ, có rất nhiều hạt nâng lượng cao và bức xạ rát mạnh. 18 pesticide (n) /ˈpestɪsaɪd/ thuốc trừ sâu E.g. The pesticides that fanners spray on their crops kill pests, but they can also damage people's health. Thuốc trừ sâu mà nông dân phun lên cây trồng có thể tiêu diệt sâu bệnh nhưng cũng có thể gây hại cho sức khỏe con người. 19 pole (n) /pəʊl/ cực (Trái đất) E.g. Most weather satellites are stationed over the Equator or travel over the poles. Hầu hết các vệ tinh thời tiết đều được đặt ở vùng Xích đạo hoặc di chuyển qua các cực. 20 preserve (v) /prɪˈzɜːrv/ bảo tồn, bảo vệ E.g. She was determined to preserve her independence and way of life. Cô ấv quyết tâm bảo vệ sự độc lập và lối sống của mình.
21 threat (n) /θret/ nỗi đe doạ E.g. Many wild plants are under threat of extinction. Nhiều loài thực vật hoang dã đang bị đe dọa tuyệt chủng. 22 vital (adj) /’vaɪtl/ quan trọng, thiết yếu E.g. Patience and a cool head are vital for investors. Kiên nhẫn và bình tĩnh rất quan trọng đối với các nhà đầu tư. 23 universe (n) /ˈjuːnɪvɜːrs/ vũ trụ E.g. As far as we know, the entire universe was created in the big bang. Như chúng ta biết, toàn bộ vũ trụ được tạo ra từ vụ nổ lớn. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning affect (v) /əˈfekt/ gây ảnh hưởng effect (n) /ɪˈfekt/ sự ảnh hưởng affection (n) /əˈfekʃn/ sự ảnh hưởng, sự gây ảnh hưởng, sự yêu mến, tình cảm appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá cao appreciation (n) /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ sự đánh giá cao appreciative (adj) /əˈpriːʃətɪv/ biết đánh giá, biết thưởng thức appreciatively (adv) /əˈpriːʃətɪvli/ khen ngợi, tán dương, tán thưởng essential (adj) /ɪˈsenʃl/ vô cùng quan trọng essential (n) /ɪˈsenʃl/ yếu tố cần thiết essence (n) /ˈesns/ tinh hoa, điều cốt lõi essentially (adv) /ɪˈsenʃli/ về bản chất, về cơ bản fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ rất thú vị và hấp dẫn fascinate (v) /ˈfæsɪneɪt/ hấp dẫn, thu hút fascination (n) /ˌfæsɪˈneɪʃn/ sự mê hoặc, quyến rũ fascinated (adj) /ˈfæsɪneɪtɪd/ mê hoặc, quyến rũ fascinator (n) /ˈfæsɪneɪtər/ người thôi miên, người quyến rũ habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống của động thực vật habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể ở được inhabitable (adj) /ɪnˈhæbɪtəbl/ có thể ở được, có thể cư trú inhabitant (n) /in'haebitant/ người ở, người cư trú, cư dân attach (v) attachment (n) /əˈtætʃmənt/ sự đính kèm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.