PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 7. Một số quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh t.docx

Phần hai CÂU HỎI ÔN LUYỆN THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 7. MỘT SỐ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ KINH TẾ Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng với quy định tại Hiến pháp năm 2013 về quyền tự do kinh doanh của công dân? A. Mọi người có quyền tự do kinh doanh những ngành nghề pháp luật không cấm. B. Mọi công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào đem lại lợi ích cho bản thân và gia đình. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào phù hợp với nhu cầu của bản thân. D. Mọi công dân có quyền tự do kinh doanh ở trong và ngoài nước mà không cần phải xin phép. Câu 2. Nội dung nào sau đây không phù hợp với quy định về quyền tự do kinh doanh trong Luật Doanh nghiệp năm 2020? A. Doanh nghiệp được tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật không cấm. B. Doanh nghiệp được tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. C. Doanh nghiệp được chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh. D. Doanh nghiệp được tự do huy động vốn từ mọi nguồn khác nhau cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Câu 3. Theo quy định về chính sách đầu tư kinh doanh, đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thì nhà đầu tư phải A. đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật. B. thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ công dân trước khi đăng kí kinh doanh. C. có đủ tiềm lực tài chính và tiềm lực vật chất đảm bảo hoạt động kinh doanh diễn ra ổn định. D. đáp ứng các yêu cầu của chính quyền địa phương nơi nhà đầu tư đăng kí hoạt động sản xuất, kinh doanh. Câu 4. Chủ thể nào sau đây đảm bảo việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư? A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nhà nước.
C. Kho bạc Nhà nước. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 5. Nhà nước đảm bảo các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế đều có quyền bình đẳng trước A. đối tác đầu tư. B. pháp luật. C. chủ sở hữu. D. ngân hàng. Câu 6. Quyền tự do kinh doanh của công dân phải được thực hiện trong khuôn khổ A. pháp luật. B. điều kiện tài chính cá nhân. C. phù hợp với điều kiện thị trường. D. thoả thuận giữa các đối tác thương mại. Câu 7. Chọn cụm từ điền vào chỗ chấm: “Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải …… vì lí do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khoẻ của cộng đồng”. A. đáp ứng điều kiện cần thiết B. đáp ứng điều kiện tối thiểu C. đảm bảo yếu tố D. đảm bảo lợi ích tối cao Câu 8. Theo quy định của pháp luật, nhà đầu tư không bắt buộc phải thực hiện những yêu cầu nào sau đây của Nhà nước? A. Đáp ứng đủ điều kiện đầu tư kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. B. Ưu tiên mua, sử dụng hàng hoá, dịch vụ trong nước hoặc phải mua, sử dụng hàng hoá, dịch vụ từ nhà sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ trong nước. C. Bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động theo quy định của pháp luật; không phân biệt đối xử, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người lao động trong doanh nghiệp. D. Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin kê khai trong hồ sơ đăng kí doanh nghiệp và các báo cáo của mình. Câu 9. Theo quy định của pháp luật, ngành, nghề nào sau đây là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện? A. Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người. B. Kinh doanh mại dâm. C. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. D. Kinh doanh thiết bị, phần mềm nguỵ trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị.
Câu 10. Việc làm nào sau đây không phải nghĩa vụ của người kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn đã đăng kí. B. Kinh doanh đúng ngành, mặt hàng ghi trong giấy phép. C. Kê khai và nộp thuế đầy đủ. D. Kê khai đầy đủ thu nhập của các thành viên trong gia đình. Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng với quy định của Hiến pháp năm 2013 về nghĩa vụ nộp thuế của công dân? A. Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo luật định. B. Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo khả năng. C. Mọi hoạt động kinh doanh đều phải nộp thuế. D. Tất cả mọi người đều phải nộp thuế để đảm bảo hoạt động của bộ máy Nhà nước. Câu 12. Người nộp thuế không có quyền nào sau đây? A. Được hỗ trợ, hướng dẫn thực hiện việc nộp thuế; cung cấp thông tin, tài liệu để thực hiện nghĩa vụ, quyền lợi về thuế. B. Được nhận văn bản liên quan đến nghĩa vụ thuế của các cơ quan chức năng khi tiến hành thanh tra, kiểm tra, kiểm toán. C. Yêu cầu cơ quan quản lí thuế giải thích về việc tính thuế, ấn định thuế; yêu cầu giám định số lượng, chất lượng, chủng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. D. Được bồi thường thiệt hại do quá trình chậm nộp thuế gây ra đối với công ty, doanh nghiệp. Câu 13. Người nộp thuế không có trách nhiệm nào sau đây? A. Thực hiện đăng kí thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật. B. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp hồ sơ thuế đúng thời hạn. C. Xác minh tính chính xác của hồ sơ khai thuế. D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, đầy đủ của hồ sơ thuế. Câu 14. Hành vi kinh doanh phải đăng kí kinh doanh nhưng lại không có giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh không đúng với những nội dung đã đăng kí với cơ quan nhà nước là A. kinh doanh trái phép. B. kinh doanh chưa xin phép. C. kinh doanh thiếu giấy phép. D. kinh doanh cần xin phép.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phù hợp với quyền của người nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế? A. Không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế, không tính tiền chậm nộp đối với trường hợp do người nộp thuế thực hiện theo văn bản hướng dẫn và quyết định xử lí của cơ quan thuế. B. Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của công chức quản lí thuế và tổ chức, cá nhân khác theo quy định của pháp luật về tố cáo. C. Khiếu nại, khởi kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính liên quan đến quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. Được bán hoá đơn thuế đã ghi nội dung, nhưng không cần hàng hoá, dịch vụ kèm theo. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với quy định pháp luật về thuế? A. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong năm dương lịch từ 100 triệu đồng trở xuống thì thuộc trường hợp không phải nộp thuế giá trị gia tăng và không phải nộp thuế thu nhập cá nhân. B. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong năm dương lịch từ 100 triệu đồng trở xuống thì thuộc trường hợp phải nộp thuế giá trị gia tăng nhưng không phải nộp thuế thu nhập cá nhân. C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong năm dương lịch từ 150 triệu đồng trở xuống thì thuộc trường hợp không phải nộp thuế giá trị gia tăng và không phải nộp thuế thu nhập cá nhân. D. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong năm dương lịch từ 150 triệu đồng trở xuống thì thuộc trường hợp không phải nộp thuế giá trị gia tăng nhưng phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Câu 17. Nội dung nào sau đây đúng với quy định của Hiến pháp năm 2013 về quyền sở hữu tài sản của công dân? A. Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác. B. Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, đất đai, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế khác.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.