PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Kế toán quản trị 2 trắc nghiệm.pdf

SOẠN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2 1.Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân a.Tất cả đều sai b.Bộ phận sản xuất sp đã làm việc kém hiệu quả c.Bộ phận mua NVL đã mua NVL với số lượng mua rất thấp nhằm duy trì tồn kho NVL ở mức tối thiểu d.Tất cả đều đúng 2.Công ty P bán một loại sản phẩm A với giá $100/sp.Lượng sp bán ra dự kiến trong năm 20X1 là 10.000 sản phẩm. Tuy nhiên, do biến động thị trường thực tế tiêu thụ được 11.000 sp với mức giá $98/sp. Doanh thu tiệu thụ của công ty P trên dự toán linh hoạt là a. $1.100.000 => Doanh thu tiêu thụ = 100 * 11.000 = 1.100.000 b.$1.078.000 c.$980.000 d.$1.089.000 3.Công ty A có định mức nguyên vật liệu trực tiếp là 0.75kg/sp, giá định mức 200.000đ/kg tại mức sản lượng 8.000sp.Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau : 8.200sp được sản xuất, lượng nguyên liệu trực tiếp đã mua là 7.900kg với tổng chi phí mua là 1.568.150.000đ, lượng nguyên liệu tiêu thụ là 6.070.Biến động giá chi phí nguyên vật liệu là a.354.150.000đ (U) b.354.150.000đ (F) c.9.105.000đ(U) d.9.105.000đ(F) 4.Ở công ty T, chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ hoạt động đó là số giờ lao động trực tiếp . Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công gián tiếp thực tế phát sinh là 5.780.000đ với biến động chi tiêu của chi phí nhân công gián tiếp là 245n.000đ. Nếu trong tháng 2, số giờ lao động trực tiếp thực tế là 24.100 giờ thì chi phí nhân công gián tiếp tính trên 1 giờ lao động trực tiếp trong dự toán linh hoạt sẽ là : a.0.3.000đ Downloaded by Thanh Tuy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|10405607
b.0.35.000đ c.0.25.000đ => BĐ chi tiêu = CP NC Thực tế - CPNC theo linh hoạt => CPNC theo dự toán linh hoạt = CPNC thực – BĐ chi tiêu = 5780 – (-245) = 6025 =>CPNC/giờ ( theo dự toán linh hoạt ) = 6025/24100 = 0.25 d.0.2ngđ 5.Công ty A có định mức định phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 50.000đ/giờ máy tại mức sản lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau : 8.100 sản phẩm được sản xuất , số giờ chạy máy sản xuất là 10.500 giờ với tổng chi phí là 475.000.000, công ty phân bổ chi phí sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động dự toán định phí sản xuất chung : a.66.950.000 (U) b.45.000.000(U) c.45.000.000(F) d.66.950.000(F) 6.Công ty A có định mức nhân công trực tiếp là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 120.000đ/h tại mức sản lượng 8.000sp. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau : 8.100sp được sản xuất, số giờ nhân công trực tiếp là 10.500 giờ với tổng chi phí 1.250.000.000đ, công ty phân bổ chi phí sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động tiền lương nhân công trực tiếp : a.10.000.000(U) b.10.000.000(F) c.10.028.571(U) d.10.028.571(F) 7.Công ty P bán một loại sản phẩm có định mức tồn kho vào cuối mỗi tháng là 20% lượng bán ra trong tháng sau.Lượng bán ra dự kiến trong các tháng trong quý 4 như sau: tháng 10 bán 50.000 sp, tháng 11 bán 90.000 sp, tháng 12 bán 80.000 sp. Số lượng sp cần sản xuất trong tháng 11 là : a.96.000sp b.88.000p c.68.000sp Downloaded by Thanh Tuy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|10405607
d.106.000sp 8.Bộ phận A sản xuất và cung cấp các loại phụ tùng cho bộ phận hoạt động khác trong công ty. A cũng bán phụ tùng A1 và A2 ra thị trường bên ngoài. Bộ phận B cùng công ty đề nghị A cung cấp 5.000 phụ tùng A1 mỗi năm., BP SX A1 là 20nđ/cái. Bộ phận B cũng được nhà cung cấp ngoài thị trường đề nghị bán phụ tùng tương tự A1 với giá 32ngđ. Để có thời gian và các nguồn lực để sản xuất đủ cho B. Bộ phận A phải cắt giảm sản xuất A2. Phụ tùng A2 có BPSX là 28 ngđ/đv và bán với giá 40ngđ/cái ngoài thị trường. Bộ phận A đang sx và bán 15000 phụ tùng A2 mỗi năm. Nếu bộ phận A bán phụ tùng A1 cho B , sản lượng sản xuất và tiêu thụ A2 sẽ giảm 20% . Nếu A đồng ý chuyển giao 5000sp A1 cho B, giá chuyển giao tối thiểu là bao nhiêu? a.29.000 b.32.000 c.26.500 d.27.000 9.Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau : Doanh thu 600.000.000đ, TS hoạt động bình quân 300.000.000đ, vốn chủ sở hữu 240.000.000đ, lợi nhuận thuần 75.000.000đ,lợi nhuận còn lại 39.000.000. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của công ty P là bao nhiêu? a.13% b.25% c.12.5% d.6.5% 10.Nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin kế toán quản trị vì : a.KTQT cung cấp thông tin tài chính và phi tài chính b.3 câu a,b,c đều đúng c.KTQT cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định và kiểm soát d.KTQT cung cấp thông tin dự báo phục vụ cho việc ra quyết định 11.Công ty A có định mức biến phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 30.000đ/giờ máy tại mức sản lượng 8.000 sp. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau : 8.100 sản phẩm được sản xuất, số giờ chạy máy sản xuất là 10.500 giờ với tổng chi phí là 320.000.000, cty phân bổ chi phí sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp . Biến động giá biến phí sản xuất chung là : Downloaded by Thanh Tuy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|10405607
a.5.000.000(U) b.5.330.000 (F) c.5.330.000(U) d.5.000.000(F) 12.Công ty A có định mức nhân công trực tiếp là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 120.000đ/h tại mức sản lượng 8.000sp. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau : 8.100sp được sản xuất, số giờ nhân công trực tiếp là 10.500 giờ với tổng chi phí 1.250.000.000đ, công ty phân bổ chi phí sản xuất chung theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động năng suất chi phí nhân công trực tiếp là : a.12.150.000(U) b.3.600.000(U) c.3.600.000(F) d.12.150.000(F) 13.Công ty D có định phí sản xuất chung thực tế phát sinh trong năm x2 là 700.000ngđ. Định phí sx chung dự toán dự toán năm x2 ở mức công suất bình thường 225.000sp là 675.000ngđ. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế trong năm x2 là 230.000sp. Chênh lệch khối lượng sản phẩm của định phí sx chung là : a.-25.000 b.+25.000 c.-15.000 d.+10.000 14.Công ty B chuyên sản xuất và kinh doanh một loại sp K. Số lượng sản phẩm sản xuất dự kiến cho tháng 5 : 6.200sp, tháng 6:6.400sp. Theo định mức, cứ sản xuất 1 sp K sẽ cần 4kg NVL R.Chính sách tồn kho NVL R của công ty B là lượng NVL, tồn kho cuối mỗi tháng bằng 20%nhu cầu NVL dùng cho sản xuất ở tháng tiếp theo. Nhu cầu NVL R cần mua trong tháng 5 là ( chú ý tồn kho dầu tháng ): a.25.600kg b.24.960kg c.29.920kg d.29.640kg Downloaded by Thanh Tuy?n ([email protected]) lOMoARcPSD|10405607

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.