PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DS10-C7-B3-PT QUY VE PT BAC HAI - ALG.docx

1 Chương ❼ §3-PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC HAI ❶. Phương trình dạng: 22axbxcdxexf Để giải phương trình: ⓐ. Ta làm như sau: 22axbxcdxexf  Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.  Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm ⓑ. Hoặc 2 222 22 0 0 axbxc axbxcdxexfdxexf axbxcdxexf       ❷. Phương trình dạng: 2axbxcdxe  Để giải phương trình: ⓐ. Ta làm như sau: 2axbxcdxe  Bước 1: Bình phương hai vế, rút gọn rồi giải phương trình bậc 2 hoặc bậc nhất.  Bước 2: Thử lại các giá trị x tìm được có thỏa phương trình ban đầu hay không? Sau đó kết luận nghiệm ⓑ. Hoặc  2 2 2 0dxe axbxcdxe axbxcdxe       Chú ý: Một số dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn khác ➀. Dạng:     2 0 BA B BA ➁. Dạng: 0;0 2 AB ABC ABABC      ➂. Dạng: DCBA.  Nếu A+B = C+D (hoặc A.B = C.D) thì bình phương 2 vế ta được phương trình tương đương.  Nếu A+C = B+D (hoặc A.C = B.D) thì phải đưa phương trình về dạng: BDCA sau đó bình phương hai vế, tìm nghiệm sau đó thử lại để chọn nghiệm.  Chú ý: sự thay thế này có thể dẫn đến nghiệm ngoại lai, vì vậy phải thử lại nghiệm.

3 Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 22 2324xxmxx có 2 nghiệm phân biệt? A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 16 . Câu 10: Phương trình fxgx tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau? A. 22.fxgx B. fxgx . C. fxgx . D. 220fxgx . Câu 11: Cho phương trình 223310xxxx . Đặt 2 31,0txxt . Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 210tt . B. 210tt . C. 20tt . D. 210tt . Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 255210xx là A. 5 . B. 0 . C. 15 4 . D. 15 2 . Câu 13: Tập nghiệm S của phương trình 233xx là A. S . B. 2S . C. 6;2S . D. 6S . Câu 14: Số giao điểm giữa đồ thị hàm số 34yx và đường thẳng 3yx là A. 2 giao điểm.B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. Câu 15: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 212xx bằng A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 . Câu 16: Số nghiệm của phương trình 32xx là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
4 Câu 17: Phương trình 21210xxx có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình 22274xxx bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Giá trị của tham số m để phương trình 2222xxmx có 2 nghiệm phân biệt là ;mab với ,ab¤ . Tính Sab . A. 1 8S . B. 81 8S . C. 5S . D. 41 8S . Câu 20: Cho phương trình 2261xxmx . Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất A. 4m . B. 45m . C. 34m . D. 4 5 m m     . Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A như hình bên dưới, có ;5ABxBC . Tập các giá trị của x để chu vi của tam giác ABC bằng 12 là A. 3 . B. 4 . C. 3;4 . D. 2;3 . Câu 22: Khoảng cách từ nhà An ở vị trí N đến cột điện C là 10 m . Từ nhà, An đi x mét theo phương tạo với NC một góc 60 đến vị trí A sau đó đi tiếp 3 m đến vị trí B như hình bên dưới

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.