Content text CHUYÊN ĐỀ 24 - IDIOMS.docx
19 ▪ Be off the mark ▪ không đúng, sai 20 ▪ Be out of your depth ▪ trong tình thế khó khăn 21 ▪ Beauty is only skin deep ▪ tốt gỗ hơn tốt nước sơn 22 ▪ Bed of nails ▪ một tình huống khó khăn 23 ▪ Best thing since sliced bread ▪ một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích 24 ▪ Big guns ▪ người quan trọng hay có quyền lực 25 ▪ Birds of a feather ▪ người có tính cách giống nhau, 26 ▪ Bite off more than you can chew ▪ cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn 27 ▪ Bite the bullet ▪ nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay 28 ▪ Blood is thicker than water ▪ một giọt máu đào hơn ao nước lã 29 ▪ Blow someone a kiss ▪ hôn lên tay 30 ▪ Blow the whistle on someone/sth ▪ tự thú, báo cáo 31 ▪ Boil the ocean ▪ lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được 32 ▪ Break a new ground ▪ phát hiện ra cái gì mới 33 ▪ Break out in a cold sweat ▪ đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi 34 ▪ Bull's eye ▪ điểm đen (môn bắn súng] 35 ▪ Buy time ▪ câu giờ 36 ▪ Change hands ▪ đổi chủ, đổi quyền sở hữu 37 ▪ Child support ▪ trự cấp nuôi con 38 ▪ Close/shut the door on sth ▪ không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được 39 ▪ Come to a head ▪ đạt đến đỉnh điểm 40 ▪ Cook the books ▪ thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp 41 ▪ Cool one's heels ▪ đứng chờ mỏi chân 42 ▪ Cut corners ▪ đi tắt, đốt cháy giai đoạn 43 ▪ Do (someone) a good turn ▪ làm điều gì đó giúp đỡ người khác