Content text BTBT Unit 1 (File GV).doc
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) WORD PRONUNCIATION MEANING artisan (n) /ˌɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community helper /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ người phục vụ cộng đồng craft village /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ công cut down on /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện facilities (n, plural) /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə/ lính cứu hoả fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ nhân viên dọn vệ sinh get on with /ɡet ɒn wɪð/ có quan hệ tốt với hand down /hænd daʊn/ truyền lại handicraft (n) /ˈhændikrɑːft/ sản phẩm thủ công look around /lʊk əˈraʊnd/ ngắm nghía xung quanh original (adj) /əˈrɪdʒənl/ nguyên bản pass down /pɑːs daʊn/ truyền lại police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə/ công an pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn run out of /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ vùng ngoại ô tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ điểm du lịch 1 Unit LOCAL COMMUNITY VOCABULARY 1 GRAMMAR GRAMMAR GRAMMAR GRAMMAR
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) I. Question words before to-infinitives (Các từ để hỏi trước to-infinitive) - Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì. - Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive. Ví dụ: + We don't know what to do to help the community. (Chúng tôi không biết phải làm gì để giúp đỡ cộng đồng.) + She asked how to get to the nearest shopping mall. (Cô ấy hỏi làm thế nào để đến trung tâm mua sắm gần nhất.) II. Phrasal verbs (Cụm động từ) - Cụm động từ gồm có một động từ và một hoặc hai trợ từ như up, down, back, on, round,... - Cụm động từ thường có ý nghĩa đặc biệt. Ví dụ: + go out = leave your house to go to a social event (ra ngoài = rời khỏi nhà để đi tham dự một sự kiện xã hội) + pass down = give or teach something to your children (truyền lại + cut down on = reduce the amount or number of something (cắt giảm = giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó) + run out of = have no more of (hết, cạn kiệt = không còn nữa) Exercise 1. Listen to two volunteers, Karen and Martin. Where do they do their voluntary work? 1. Karen: ___________________________ 2 PRACTICE A. LISTEN ING
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 2. Martin: ___________________________ Exercise 2: Listen to Karen and Martin again and answer the questions. Write K (Karen) or M (Martin). Who … K or M? 1. helps homeless people in the local area? 2. works with farm animals? 3. volunteers a few hours a week? 4. does voluntary work every weekend? 5. thinks that volunteers are more active than other people? 6. enjoys working with other people? 7. thinks that voluntary work makes you more sure of yourself? 8. thinks that doing voluntary work makes a good impression? UNIT 1 -TEST 1 1. A. travel 2. A. understand 3. A. ready 4. A. success 5. A. however I. Choose the correct answers A, B, C, or D which has a different sound in the underlined part 3
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) B. backup B. happen B. pear B. benefit B. several C. father C. family C. bread C. recovery C. emphasis D. apple D. calm D. heavy D. chemical D. movement II. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress. 1. A. suburb 2. A. village 3. A. equipment 4. A. pottery 5. A. deliver C. advice C. football C. holiday C. favourite C. relation D. people D. object D. collector D. collection D. importance B. neighbour B. invent B. remember B. artisan B. electric III. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences , 1. The……………patrols the streets, keeping the community safe and maintaining law and order. A. firefighter B. police officer C. delivery person D. electrician 2. The…………… collects and disposes of trash, keeping the neighbourhood clean and sanitary. A-garbage collector B. police officer C. delivery person D. firefighter 3. The repairs electrical systems and ensures the smooth functioning of the building's electrical infrastructure. A firefighter B. police officer C. garbage collector D. electrician 4 4. The ……………delivers packages promptly, providing convenient and efficient service to customers. .. A. police officer B. delivery person C. garbage collector D. electrician 5. When the alarm sounded, the brave and selfless………………fearlessly rushed into the burning building, risking their own safety to rescue trapped occupants. A. police officer B. delivery person C. firefighter D. electrician IV. Choose the best option to complete each sentence. 1. The delivery man doesn't know………………to put the sofa. A. which B. why C where D. who 2. No one could tell me………………to start the engine. A. how B. what C. who D. why 3. The landlord did not advise me………………to speak to in case of an emergency. A. how B. who C where D. what 4. I had no idea………………to write my essay about. A. how B. when C what D. where 5. I'm not sure ……………… to cook for my son's birthday party. A. how B what C when D.why V. Choose one word, A, B or C to complete both sentences. 1. - Is Dan going to pick us _______ from the station? - Mark is a great cyclist and it’s really hard to keep _______ with him. A. on B. off C. up 2. - The taxi driver dropped us _______ at the wrong terminal. - Pat had a long way to go so she set _______ at dawn. A. down B. off C. out 3. - They’re going to _______ this old building into a hostel. - What time did they finally _______ up? A. turn B. make C. put