PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Phim sọ nghiêng dùng trong chỉnh hình răng mặt.pdf


• Có nhiều phương pháp phân tích phim sọ nghiêng, không có một phương pháp nào chuẩn (lý tưởng), mỗi phương pháp đều có ưu và nhược điểm • Việc kết hợp phương pháp tùy vào nhu cầu điều trị cũng nhưng kinh nghiệm điều trị của mỗi nhà lâm sàng Được trình bày ở trang sau 1. MỤC ĐÍCH CHÚNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG PHIM • Quan sát được sử tăng trưởng, phát triển của xương và răng • Quan sát được hiệu quả điều trị của xương và răng • Cụ thể là đánh giá sự thay đổi của √ Mặt tổng thể √ Xương hàm trên và răng trên √ Xương hàm dưới và răng dưới √ Hướng tăng trưởng của lồi cầu √ Sự xoay của hàm dưới 2. CÁC NGUYÊN TẮC KHI CHỒNG PHIM • Chồng phim tại một điểm tham chiếu cố định √ Chọn một điểm hoặc mặt phẳng ổn định để chồng trùng các phim với nhau nhằm đảm bảo so sánh chính xác √ Các điểm tham chiếu thường là: S, Ba, ANS – PNS, hoặc các cấu trúc nền sọ ổn định khác ❗S thường ít thay đổi hơn Ba ❗Implant ít thay đổi vì không tăng trưởng • Ưu tiên vùng cần nghiên cứu √ Chồng phim càng gần vùng quan tâm càng tốt để giảm sai số √ Đảm bảo độ chính xác cao trong khu vực cần theo dõi sự thay đổi • Giảm thiểu sai lệch √ Hạn chế sai số bằng cách giữ cố định đầu bệnh nhân khi chụp √ Sử dụng cùng một thiết bị và kỹ thuật chụp trong các lần so sánh √ Sử dụng nhiều phương pháp chồng phim • Kết hợp nhiều kỹ thuật chồng phim để √ Phân tích thay đổi tổng thể của sọ mặt √ Phân tích riêng rẽ hàm trên và hàm dưới √ Kiểm tra các yếu tố ảnh hưởng khác nhau • Đảm bảo vẽ chính xác và rõ ràng √ Vẽ các cấu trúc giải phẫu một cách cẩn thận để làm căn cứ xác định các điểm chuẩn √ Sử dụng mã màu theo tiêu chuẩn (đen – trước điều trị, xanh dương – đang điều trị, đỏ – sau điều trị, xanh lá – duy trì) • Chồng phim theo thứ tự thời gian: So sánh tuần tự từ phim đầu tiên đến phim sau để theo dõi sự thay đổi một cách trực quan và khoa học • Mục đích: Đánh giá thay đổi tổng thể răng – mặt do tăng trưởng hoặc điều trị • Các mặt phẳng tham chiếu khi chồng phim √ Broadbent: Mặt phẳng Bolton (đi qua Ba và N) √ Downs: Mặt phẳng Ba – N tại điểm Ba √ Ricketts: Mặt phẳng Ba – N tại điểm Cc √ S – N tại điểm S (phổ biến) √ Các cấu trúc nền sọ ít thay đổi được xác định bởi Melsen • Mục đích: Đánh giá sự di chuyển của XHT và răng hàm trên so với nền sọ • Các mặt phẳng tham chiếu khi chồng phim √ Theo mặt phẳng ANS – PNS √ Theo sàn mũi tại bờ trước XHT, hạn chế thay đổi của ANS √ Theo khe chân bướm hàm √ Theo cấu trúc xương khẩu cái (McNamara) √ Theo implant kim loại (Bjork, Skieller) √ Theo bờ trước mấu gò má xương hàm trên (Bjork, Skieller) • Mục đích: Đánh giá sự di chuyển của răng hàm dưới và thay đổi XHD • Các mặt phẳng tham chiếu khi chồng phim √ Theo bờ dưới xương hàm dưới √ Theo đường tiếp tuyến bờ dưới √ Theo mặt phẳng Me – Go √ Theo các cấu trúc ổn định do Bjork và Skieller xác định . Đường viền trước của xương vùng cằm (vùng 1) . Đường viền trong của vỏ xương bờ dưới vùng cằm và những cấu trúc bề mặt phần dưới của cằm (vùng 2) . Phía sau, là đường viền của kênh răng dưới (vùng 3) . Đường viền dưới của mầm răng khôn đã được khoáng hóa (vùng 4). Cấu trúc vùng 4 chỉ có thể chồng phim được từ lúc bắt đầu khoáng hóa thành răng đến lúc thành lập chân răng. Trước và sau hai giai đoạn phát triển này, mầm răng sẽ thay đổi vị trí đáng kể Mặt phẳng Bolton So sánh các chỉ số phân tích Steiner ở mô cứng giữa dân số Việt Nam và các chủng tộc khác Chỉ số Cephalometric Người da trắng (Steiner) Dân số Việt Nam Người Nhật Người Hàn Người Mỹ gốc Mexico Người Ấn Độ SNA (°) 82 84.4 81.3 81.15 83.6 84.14 SNB (°) 80 81.3 76.8 78.7 80.8 81.85 ANB (°) 2 2.9 4.5 2.5 2.8 2.27 SND (°) 76 77.9 73.4 75.8 77.3 79.36 SN-GoGn (°) 32 26.5 36.2 33.4 31.1 27.91 SN-Occ (°) 14 13.2 20 16.9 15.8 11.79 Răng cửa trên với NA (°) 22 24.8 24.1 23.4 20.5 27.44 Răng cửa dưới với NB (°) 25 29.1 31.2 27.4 26.7 30.75 Góc giữa răng cửa trên và dưới (°) 131 122.6 120.3 126.55 130 119.69 Răng cửa trên với NA (mm) 4 4.2 5.9 7 5.5 7.46 Răng cửa dưới với NB (mm) 4 4.7 7.8 7.2 5.7 7.5 SE (mm) 22 20.8 21 - 21.3 21.46 SL (mm) 51 53.0 41.1 - 53.9 59.66 Pog-NB (mm) - 2.4 0.43 1.8 0.9 1.06 Nguồn: Anh, T. T., Dang, T. V., An, N. P., Ngoc, V. T. N., Phuong, N. T. T., & Anh, L. Q. (2016). Cephalometric norms for the Vietnamese population. APOS Trends in Orthodontics, 6(4), 200–204 Bảng chỉ số phân tích cephalometric theo ricketts theo độ tuổi (9-18) • Nam từ 18 tuổi trở đi sẽ có giá trị giống năm 18 tuổi • Nữ từ 15 tuổi trở đi sẽ có giá trị giống năm 15 tuổi Phân loại đánh giá Chỉ Số Đánh Giá Theo độ tuổi -> 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Cranial base evaluation Cranial Deflection - 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° 27°±3° Anterior Cranial Length 1 mm/year 55mm±2.5 56mm±2.5 57mm±2.5 58mm±2.5 59mm±2.5 60mm±2.5 61mm±2.5 62mm±2.5 63mm±2.5 64mm±2.5 Posterior Cranial Length 0.5 mm/year 39mm±2.2 39.5mm±2.2 40mm±2.2 40.5mm±2.2 41mm±2.2 41.5mm±2.2 42mm±2.2 42.5mm±2.2 43mm±2.2 43.5mm±2.2 Face typology Total Facial Height - 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° 60°±3° Facial Taper - 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° 68°±3° Mandible growth direction Facial Axis - 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° Mandible shape Mandible Arc 0.6°/year 22°±4° 22.6°±4° 23.2°±4° 23.6°±4° 24.2°±4° 24.8°±4° 25.4°±4° 26°±4° 26.6°±4° 27.2°±4° FMA -0.5°/year 26°±3° 25.5°±3° 25°±3° 24.5°±3° 24°±3° 23.5°±3° 23°±3° 22.5°±3° 22°±3° 21.5°±3° Corpus Axis 1.6 mm/year 65mm±4 66.6mm±4 68.2mm±4 67.8mm±4 69.4mm±4 71mm±4 72.6mm±4 74.2mm±4 75.8mm±4 77.4mm±4 Posterior Facial Height 1 mm/year 55mm±3 56mm±3 57mm±3 58mm±3 59mm±3 60mm±3 61mm±3 62mm±3 63mm±3 64mm±3 Skeletal ralations Convexity Point A -0.2 mm/year -2mm -1.8mm±2 -1.6mm±2 -1.4mm±2 -1.2mm±2 -1mm±2 -0.8mm±2 -0.6mm±2 -0.4mm±2 0mm±2 Ba-Na.A - 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° 63°±3° Maxilary Depth - 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° 90°±3° Facial Depth 0.33°/year 87°±3° 87.3°±3° 87.6°±3° 87.9°±3° 90.2°±3° 90.5°±3° 90.8°±3° 91.1°±3° 91.4°±3° 91.7°±3° Lower Facial Height - 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° 46°±3° Dental condition Upper 6 to PTV line 1 mm/year 12mm±3 13mm±3 14mm±3 15mm±3 16mm±3 17mm±3 18mm±3 19mm±3 20mm±3 21mm±3 Lower 6 to PTV line 1 mm/year 15mm±3 16mm±3 17mm±3 18mm±3 19mm±3 20mm±3 21mm±3 22mm±3 23mm±3 24mm±3 Interincisors Angle - 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° 126°±10° Upper 1 to Lips Embrasure - - - - - - - - - - - Lower 1 Extrusion to OP - 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm 1.2mm Lower 1 to A-Po mm - 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 1mm±2.5 Lower 1 to A-Po Angulation - 22° 22° 22° 22° 22° 22° 22° 22° 22° 22° Aesthetic E Line -0.2 mm/year -2mm -2.2mm -2.4mm -2.6mm -2.8mm -3mm -3.2mm -3.4mm -3.6mm -3.8mm Đặc điểm góc lồi mặt trên mô mềm Chỉ số đo lường Diễn giải Nam (n=50) Nữ (n=42) Tổng cộng (n=92) | P-value Góc lồi mặt tổng thể không tính mũi (°) Gl – Sn – Pog' 6,40 ± 5,57 6,52 ± 4,91 6,45 ± 5,26 | 0.971 Góc lồi mặt (°) N' – Sn – Pog' 166,35 ± 5,43 168,03 ± 4,97 167,15 ± 5,24 | 0.14 Góc lồi tổng thể có tính mũi (°) N' – Pn – Pog' 135,37 ± 6,48 135,43 ± 4,20 135,40 ± 5,44 | 0.956 Nguồn: Le, L. N., Do, T. T., Le, P. K. V., Huynh, D. V., & Nguyen, T. K. T. (2023). Norms of soft tissue cephalometric in the 18–25 age demography in Vietnam. Journal of Orthodontic Science, 12, Article 35 Đặc điểm môi và cằm mô mềm Chỉ số đo lường Diễn giải Nam (n=50) Nữ (n=42) Tổng cộng (n=92) | P-value Góc mũi – môi (°) Codg – Sn – Ls 83,10 ± 10,03 82,26 ± 9,90 82,68 ± 10,41 | 0.71 Độ nhô môi trên (mm) Ls – SnPog’ 4,30 ± 0,71 3,88 ± 0,97 4,09 ± 0,84 | 0.63 Độ nhô môi dưới (mm) Li – SnPog’ 2,12 ± 0,93 2,10 ± 1,05 2,11 ± 0,99 | 0.35 Độ nhô môi trên so với E-line (mm) Ls – Pn/Pog' -2,53 ± 0,91 -2,50 ± 0,94 -2,52 ± 0,92 | 0.84 Độ nhô môi dưới so với E-line (mm) Li – Pn/Pog' -0,95 ± 0,69 -0,95 ± 0,73 -0,95 ± 0,71 | 0.61 Độ lõm rãnh môi-cằm (mm) Li – Lr/Pog' -4,88 ± 0,93 -4,24 ± 0,93 -4,56 ± 0,98 | 0.01 Độ dày cằm (mm) Pog – Pog' 12,74 ± 2,13 12,05 ± 2,04 12,40 ± 3,10 | 0.20 Nguồn: Le, L. N., Do, T. T., Le, P. K. V., Huynh, D. V., & Nguyen, T. K. T. (2023). Norms of soft tissue cephalometric in the 18–25 age demography in Vietnam. Journal of Orthodontic Science, 12, Article 35 PHIM SỌ NGHIÊNG DÙNG TRONG CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT ❷ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH ❶ PHIM SỌ NGHIÊNG NHỮNG HẠN CHẾ Ở CÁC PHƯƠNG TIỆN KHÁC MÀ PHIM SỌ NGHIÊNG CÓ THỂ KHẮC PHỤC ❸ KỸ THUẬT CHỤP ❻ KỸ THUẬT VẼ PHIM ❺ MẶT PHẲNG & ĐƯỜNG THAM CHIẾU PLANE & LINE LANDMARKS ❼ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHIM SỌ NGHIÊNG PHỔ BIẾN ❽ PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG PHIM ❾ BẢNG TRA CỨU THÔNG SỐ ❹ ĐIỂM THAM CHIẾU POINT LANDMARKS CHỒNG PHIM THEO NỀN SỌ CHỒNG PHIM TẠI VÙNG HÀM TRÊN CHỒNG PHIM TẠI VÙNG HÀM DƯỚI Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài newmen as wea b * weree mmm # num menmene e - S = 5. enemenae g I im7 . 14 =
HÌNH MINH HỌA THÔNG SỐ PHÂN TÍCH ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM MÔ CỨNG MÔ MỀM Phân tích Steiner 1. SNA • Biểu thị tương quan giữa XHT và nền sọ • Góc dưới sau, tạo bởi SN và NA • Trung bình 82o ± 2o (người Mỹ da trắng) √ Nhỏ hơn -> HT lùi so với nền sọ √ Lớn hơn -> HT nhô ngoài 2. SNB • Biểu thị tương quan giữa XHD và nền sọ • Góc dưới sau, tạo bởi SN và NB • Trung bình 80o ± 2o (người Mỹ da trắng) √ Nhỏ hơn -> HD lùi so với nền sọ √ Lớn hơn -> HD nhô ngoài 3. ANB • Biểu thị tương quan giữa XHT và XHD • ANB = SNA – SNB • Trung bình 0o - 4o -> Tương quan xương hạng I √ ANB > 4o -> Tương quan xương hạng II √ ANB < 0o -> Tương quan xương hạng III 4. Frankfort mandibular angle – FMA • Biểu thị hướng phát triển của HD • Góc dưới trước tạo bởi FH và Go – Me • Trung bình 32 ± 2o √ Nếu lớn -> HD phát triển mở (xuống dưới, ra sau) √ Nếu nhỏ -> HD phát triển đóng (lên trên, ra trước) ❗FMA cùng chiều cao toàn bộ mặt, chiều cao tầng mặt sau cho biết loại mặt gì 5. FH – Occ • Góc cho thấy tương quan mặt phẳng nhai (mặt phẳng nhai là mặt phẳng qua điểm giữa R6 trên & dưới và điểm giữa R4/R5 trên & dưới) • Góc trước dưới tạo bởi mặt phẳng nhai và FH • Trung bình 11o ± 3o √ Nếu > 14o -> Dốc √ Nếu < 11o -> Phẳng 6. ∅(" – NA) • Biểu thị độ nghiêng răng cửa giữa HT • Góc trên sau giữa trục răng cừa giữa HT và NA • Trung bình 22o ± 2o √ Nếu nhỏ hơn -> Răng đứng √ Nếu lớn hơn -> Răng nghiêng 7. d(" – NA) • Biểu thị độ nhô răng cửa giữa HT • Khoảng cách từ Isi đến SA • Trung bình 4 ± 1mm √ Nếu nhỏ hơn -> Nhô ít √ Nếu lớn hơn -> Nhô nhiều 8. ∅(" – NB) • Biểu thị độ nghiêng răng cửa giữa HD • Góc trên sau giữa trục răng cừa giữa HD và NB • Trung bình 25o ± 2o √ Nếu nhỏ hơn -> Răng đứng √ Nếu lớn hơn -> Răng nghiêng 9. d(" – NB) • Biểu thị độ nhô răng cửa giữa HD • Khoảng cách từ Iii đến SB • Trung bình 4 ± 1mm √ Nếu nhỏ hơn -> Nhô ít √ Nếu lớn hơn -> Nhô nhiều 10. " – " • Biểu thị tương quan về góc độ giữa răng cửa giữa HT và HD • Góc 131o ± 6o 11. Incisor Mandibular Plane Angle – IMPA • Biểu thị tương quan độ nghiêng của răng cửa giữa HD so với XHD • Góc trên sau tạo bởi trục răng cửa giữa HD và Go – Me • Trung bình 93o √ IMPA < 80o -> Răng cửa giữa HD nghiêng ra sau √ IMPA > 98o -> Răng cửa giữa HD chìa ra trước 1’. S line • Đường thẩm mỹ S đi từ điểm giữa đường cong Pn – Sn đến Pog’ • Đường tham chiếu về độ lùi hay nhô của môi so với mũi và cằm • Bình thường Ls và Li chạm S line 2’. Nasalabial angle – NLA • Biểu thị góc độ của mũi và môi trên • Góc dưới trước hợp bởi đường thẳng tiếp tuyến tiếp xúc với chân mũi và đường thẳng tiếp tuyến tiếp xúc với môi trên • Trung bình 90o – 110o • Phụ thuộc độ chìa răng cửa HT nhưng không phải tuyến tính 1:1 • Răng cửa lùi 2 – 3mm thì môi lùi khoảng 1mm • Phân tích tổng thể: Không chỉ đo từng chỉ số riêng lẻ mà còn nhấn mạnh mối quan hệ giữa các phép đo trong một mô hình tổng thể. • Hướng dẫn cụ thể: Cung cấp hướng dẫn rõ ràng, dễ áp dụng để sử dụng các phép đo trong lập kế hoạch điều trị • Giá trị thực tiễn lâu dài: Vẫn còn hữu ích cho đến ngày nay trong lâm sàng • Đánh giá mức độ sai lệch giữa hai hàm: ANB được xem là chỉ số quan trọng để đánh giá sai lệch giữa hai hàm • Hạn chế của ANB √ ANB bị ảnh hưởng bởi vị trí trước – sau của Nasion và chiều cao mặt, nên các số liệu này thay đổi thì ANB không còn chính xác nữa √ Nếu SNA và SNA đều tăng/giảm tương đối thì ANB không đổi nhưng thật sự thì SNA và SNB đều tăng/giảm • Sai lầm khi chỉ điều chỉnh răng √ Việc chỉ dựa vào di chuyển răng để điều chỉnh sai khớp xương, đặc biệt khi sai lệch xương lớn, không phải là chiến lược điều trị tốt nhất √ Thực tế, việc điều chỉnh sai lệch tại nguồn gốc xương vẫn là lựa chọn tốt hơn so với việc chỉ tìm cách ngụy trang bằng di chuyển răng √ Các giải pháp mà Steiner đưa ra chủ yếu phản ánh quan điểm phổ biến của thời kỳ ông sống, khi mà người ta cho rằng tác động của chỉnh nha chỉ giới hạn ở vùng ổ răng, thay vì can thiệp sâu hơn vào cấu trúc xương Phân tích Ricketts ❗ Các chỉ số có thay đổi theo tuổi của phân tích Ricketts thì sẽ thay đổi đến khi ngừng tăng trưởng, cụ thể là nam 18 tuổi và nữ 15 tuổi CÁC ĐIỂM THAM CHIẾU & MẶT PHẲNG PHÂN CHIA DÙNG TRONG PHÂN TÍCH RICKETTS 1. BaN, mặt phẳng nền sọ phân chia sọ não và sọ mặt 2. FH phân chia thành vùng trên và dưới FH 3. Mặt phẳng PTV (Pterygoid vertical plane), là mặt phẳng đi qua điểm Pt và vuông góc với FH 4. Điểm CC (centre of cranium), điểm tâm sọ, là điểm giao giữa Pt – Gn và BaN, điểm này phân chia nền sọ trước và nền sọ sau 5. Điểm CF (centre of face), điểm tâm mặt, là điểm giao giữa FH và PTV 6. Xi • Điểm trung tâm hình học của Ramus (cành lên XHD) • Xác định R1 – R2: R1 là điểm sau nhất của bờ trước Ramus, R2 là giao giữa bờ sau Ramus với đường thẳng song song FH • Qua trung điểm R1 – R2, kẻ đường thẳng vuông góc với R1 – R2 • Đường vuông góc này cắt bờ trên và bờ dưới Ramus, thì trung điểm của đoạn này chính là Xi 7. Pm, điểm giữa chạy dọc từ điểm B đến Pog 8. DC, trung điểm cổ lồi cầu trên đường BaN ĐÁNH GIÁ VÙNG NỀN SỌ 9. ĐỘ LỆCH NỀN SỌ (Cranial deflection) • Biểu thị độ lệch nền sọ, liên quan thẩm mỹ mặt • Góc trước trên tạo bởi BaN và FH • Trung bình 27° ± 3° √ Nếu lớn: N lui sau, Ba ra trước -> xu hướng hạng III √ Nếu nhỏ: N ra trước, Ba lui sau -> xu hướng hạng II 10. CHIỀU DÀI NỀN SỌ TRƯỚC (Anterior Cranial base length) • Biểu thị liên quan mức độ đưa ra trước/lui sau của XHT • Khoảng cách từ CC đến N • Trung bình 55 ± 2,5mm (9 tuổi), tăng +0.8mm/năm √ Nếu lớn: Đưa HT ra trước -> Xu hướng hạng II √ Nếu nhỏ: Đưa HT lui sau -> Xu hướng hạng III 11. CHIỀU DAI NỀN SỌ SAU (Posterior Cranial Base Length) • Biểu thị liên quan mức độ đưa ra trước/lui sau của XHD • Khoảng cách từ Po đến PTV • Trung bình 39 ± 2,2mm (9 tuổi), tăng +0,5mm/năm √ Nếu lớn: Đưa HD lui sau -> Xu hướng xương hạng II √ Nếu nhỏ: Đưa HD ra trước -> Xu hướng xương hạng III ĐÁNH GIÁ LOẠI MẶT 12. Total face height – TFH • Góc đánh giá chiều cao toàn bộ mặt, cho thấy mặt dài hay ngắn • Góc trước dưới tạo bởi BaN và Xi – Pm • Trung bình 60° ± 3° (không đổi theo tăng trưởng) √ Nếu lớn hơn trung bình: Góc mở -> Mặt dài √ Nếu nhỏ nhỏ hơn trung bình: Góc đóng -> Mặt ngắn 13. Face taper – FT • Góc đánh giá độ thuôn mặt, cho thấy kiểu mặt đóng hay mở • Góc sau trên tạo bởi N – Pog và Go – Me • Trung bình 68° ± 3,5° √ Nếu lớn: Mặt phát triển theo hướng đóng √ Nếu nhỏ: Mặt phát triển theo hướng mở ❗Phân loại đáng tin cậy cho hạng I, II ❗Hạng III thường có góc đóng, hàm dưới xoay ra trước và nhô trước nhiều, lúc này chỉ số này ít giá trị 14. Lower Facial Height – LFH • Chiều cao tầng mặt dưới, cho thấy chiều cao tầng mặt dưới, tương quan HT & HD theo chiều đứng, thể hiện KTD • Góc trước dưới tạo bởi ANS – Xi & Xi – Pm • Trung bình 46° ± 3° √ LFH < 43°: KTD phía trước thấp √ LFH > 49°: KTD phía trước cao ❗LFH > 46° thì các răng phải bù trừ theo chiều đứng -> Xu hướng cắn hở do xương ❗LFH < 46° xu hướng cắn sâu do xương ĐÁNH GIÁ XƯƠNG HÀM TRÊN 15. Maxilalry depth – MaxD • Độ sâu xương hàm trên, cho thấy vị trí xương hàm trên theo chiều trước sau • Góc sau dưới tạo bởi NA & FH • Trung bình 91° ± 3° √ Nếu nhỏ: XHT lui sau √ Nếu lớn: XHT ra trước 16. Maxillary Height – MaxH • Chiều cao xương hàm trên, cho thấy hướng phát triển xương hàm trên theo chiều đứng, liên quan cười hở nướu • Góc trước tạo bởi N – CF & CF – A • Trung bình 62° ± 3° √ Nếu lớn: Xu hướng cười hở nướu √ Nếu nhỏ: Xu hướng cắn hở do XHT 17. NBaA • Góc hàm trên, cho thấy vị trí xương hàm trên so với nền sọ • Góc trước tạo bởi N – Ba và Ba – A • Trung bình 63° ± 3° √ Nếu lớn: XHT nhô trước √ Nếu nhỏ: XHT lui sau 18. Palatal plane – Frankfort plane – PpFH • Góc mặt phẳng khẩu cái, đánh giá độ nghiêng của mặt phẳng khẩu cái • Góc trước dưới giữa mặt phẳng khẩu cái (ANS – PNS) & FH • Trung bình 2° ± 2° √ Nếu dương nhiều: ANS thấp -> Xu hướng cần sâu do XHT √ Nếu âm nhiều: ANS cao -> Xu hướng cần hở do XHT ĐÁNH GIÁ XƯƠNG HÀM DƯỚI 19. Facial Depth – FD • Độ sâu mặt, cho thấy vị trí trước – sau của XHD • Góc sau dưới N – Pog & FH • Trung bình 87° ± 3° (9 tuổi), tăng 0.3mm/năm √ Nếu nhỏ: XHD lui √ Nếu lớn: XHD ra trước 20. Frankfort Mandibular Plane Angle – FMA • Góc mặt phẳng hàm dưới, cho thấy hướng xoay hàm dưới theo chiều đứng • Góc trước dưới tạo bởi Me – Go & FH • Trung bình 26° ± 4,5° (9 tuổi), giảm 0,3°/năm √ Lớn: Hàm dưới xoay xuống dưới √ Nhỏ: Hàm dưới xoay lên trên ❗Kết hợp TFH, LFH và FMA giúp xác định loại mặt, góc đóng/mở 21. Mandibular Arch – MA • Góc cung hàm dưới, cho thấy hướng phát triển HD ra trước hay lui sau • Góc trên sau tạo bởi Xi – Pm & Xi – DC • Trung bình 26° ± 4° (9 tuổi), tăng 0.5°/năm √ Nếu nhỏ: Thân HD dốc và lui sau, lồi cầu bị nén ép về phía sau, HD phát triển theo hướng mở √ Nếu lớn: Thân HD thoải, hàm dưới phát triển theo hướng đóng ❗Liên quan hướng tăng trưởng của lồi cầu 22. Corpus Axis – CA • Chiều dài thân XHD, cho thấy khuynh hướng phân hạng do XHD • Khoảng cách giữa Xi và Pm • Trung bình 65 ± 2.7mm (9 tuổi), tăng +1.6mm/năm √ Nếu ngắn: Xu hướng hạng II do XHD √ Nếu dài: Xu hướng hạng III do XHD ❗Chiều dài lý tưởng ≈ chiều dài nền sọ trước + 20% ❗CA là trung tâm tăng trưởng chính của hàm dưới, ngắn/dài quá đều khó điều trị 23. Ramus Height – RH • Chiều cao tầng mặt sau, cho thấy chiều cao cành đứng XHD • Khoảng cách giữa CF và Go • Trung bình 55 ± 3.3mm (9 tuổi), tăng +1mm/năm √ Nếu lớn: Ramus dài, hàm dưới vuông, giảm nén lồi cầu √ Nếu nhỏ: Ramus ngắn, lồi cầu bị kéo lên trên và nén ĐÁNH GIÁ RĂNG 24. U6 - PTV • Vị trí R6 HT so với nền sọ, cho biết mức độ chen chúc phía sau và khả năng di xa • Khoảng cách giữa R6 HT đến PTV • Trung bình: (tuổi + 3) ± 3mm √ Nếu lớn: Khả năng không có chen chúc phía sau và có khoảng trống để di xa, nhất là các ca hạng II mà răng di gần √ Nếu nhỏ: Khả năng có chen chúc phía sau và thiếu khoảng di xa, cân nhắc nhổ răng hoặc mài kẽ tạo khoảng ❗U6 – PTV = 16mm, có thể di xa mỗi bên 4mm 25. Inter Incisor Angle – IIA • Góc liên răng cửa, cho thấy độ nghiêng 2 răng cửa giữa HT • Góc sau trục R1 HT và HD • Trung bình 126° ± 10°, lý tưởng 130° √ Nếu lớn: Trục hơi đứng √ Nếu nhỏ: chìa ra trước 26. d(" – APog) • Độ nhô răng cửa trên, cho thấy vị trí răng cửa trên theo chiều trước sau • Khoảng cách từ rìa cắn R1 HT đến Apog • Trung bình: 3,5 ± 2,5mm (Nằm trước Apog thì +, nằm sau thì -) √ Nếu lớn: Nhô R1 HT √ Nếu nhỏ: Lùi R1 HT 27. ∅" • Độ nghiêng R1 HT • Có thể tính bằng góc trục R1 và APog (30° ± 6°) hoặc với FH (114° ± 6°) √ Nếu lớn: R1 HT xoay ra trước √ Nếu nhỏ: R1 HT xoay ra sau 28. Lower incisor extrusion – Lie • Độ trồi R1 HD với mặt phẳng nhai, cho thấy mức độ mọc răng dưới • Được tính từ khoảng cách rìa cắn R1 HD đến Occ (mặt phẳng khớp cắn) • Trung bình: 1,25mm (cao hơn Occ cho giá trị +, ngược lại -) √ Lie > +1,25: R1 HD trồi √ Lie < -1,25: R1 HD lún 29. d(" – APog) • Độ nhô răng cửa dưới, cho thấy vị trí răng cửa dưới theo chiều trước sau • Khoảng cách từ rìa cắn R1 HD đến Apog • Trung bình: 1 – 2mm (Nằm trước Apog thì +, nằm sau thì -) √ Nếu lớn: Nhô R1 HD √ Nếu nhỏ: Lùi R1 HD ❗Tỷ lệ !(# – &'()) !(# – &'()) tại Việt Nam khoảng + , ❗Nếu d(1 – APog) > 5mm, cân nhắc nhổ răng 30. ∅" • Độ nghiêng R1 HD • Có thể tính bằng góc trục R1 và Apog • Trung bình 22° ± 4° √ Nếu lớn: R1 HD xoay ra trước √ Nếu nhỏ: R1 HD xoay ra sau 31. Depth of A point – DeA • Độ sâu xương ổ răng HT, cho thấy độ nhô/lùi của xương ổ răng, khoảng trống cho răng mọc • Khoảng cách từ điểm A đến N – Pog • Trung bình: 2 ± 2mm (lúc 9 tuổi), mỗi năm giảm 0,2mm (do XHD tăng trưởng ra trước nhiều hơn XHT) √ Nếu lớn: Xu hướng hạng II √ Nếu nhỏ: Xu hướng hạng III ❗DeA ≥ 8mm, nguy cơ chen chúc răng HT, cân nhắc nhổ R4 32. Occlusal plane – Occ • Biểu thị độ dốc hoặc độ phẳng của mặt phẳng nhai so với mặt phẳng Frankfort, liên quan đến kiểm soát sự phát triển khớp cắn. • Góc tạo bởi trước dưới tạo bởi mặt phẳng đi qua tiếp xúc mặt nhai răng 5 và 6 và FH • Trung bình 3° – 5° √ Nếu lớn -> mặt phẳng nhai dốc, liên quan hạng II √ Nếu nhỏ -> mặt phẳng nhai phẳng, liên quan hạng III ❗Occ lý tưởng đi qua điểm Xi lúc 9 tuổi, phản ánh sự cân bằng phát triển mặt phẳng nhai theo thời gian 1’ E line • Đường thẩm mỹ E, đánh giá vị trí theo chiều trước sau của môi trên và môi dưới • Đường thẩm mỹ E nối giữa Pn đến Pog’, sau đó tính khoảng cách từ Ls và Li đến đường này • Ở Việt Nam √ Ls – E line, -0,9 ± 1,69mm √ Li – E line, +0,83 ± 1,56mm 2’. Aesthetic true vertical line – ATVL • Đường thẩm mỹ liên quan trục đứng thật sự, đánh giá vị trí chiều trước sau của môi trên và môi dưới • Đường thẳng đứng thật sự đi qua điểm Sn, sau đó tính khoảng cách từ Ls và Li đến đường này √ Ls – ATVL, 1,6 – 4mm √ Li – ATVL, -1,2 – 3,2mm • Tổng quát hóa tốt cả xương, răng và mô mềm • Tập trung đánh giá hướng tăng trưởng của hàm dưới • Có nhiều chỉ số kết hợp chiều ngang và chiều đứng: • Đưa ra tiêu chuẩn thay đổi theo tuổi: • Tập trung nhiều vào cân bằng thẩm mỹ mặt mềm • Nhiều chỉ số, phức tạp • Một số chỉ số khó xác định chính xác trên lâm sàng như Xi hoặc Dc • Một số chỉ số phụ thuộc tư thế tự nhiên khi chụp phim như ATVL Phân tích Downs • Trong phân tích của Down, sử dụng một trục đa giác với 10 chỉ số chính √ Các giá trị nằm nhiều bên phải -> xu hướng hạng II √ Các giá trị nằm nhiều bên trái -> xu hướng hạng III • Nửa trên của trục sẽ biểu thị về xương, nửa dưới sẽ biểu thị về răng • Làm rõ các mối quan hệ sọ mặt bằng cách sử dụng các phép đo góc và khoảng cách • Được xây dựng trên mẫu 25 thiếu niên da trắng chưa điều trị, có khớp cắn lý tưởng, do đó rất chuẩn hóa để so sánh với các trường hợp lý tưởng • Đơn giản, dễ áp dụng và đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều thập kỷ • Dựa trên một mẫu dân số quá chọn lọc, không phản ánh đúng sự đa dạng của các nhóm dân cư có sai khớp cắn phổ biến hiện nay • Các tiêu chuẩn được thiết lập trên nhóm cá thể có khớp cắn hoàn hảo, dẫn đến thiếu tính thực tế khi áp dụng cho bệnh nhân có sai lệch thực tế • Không đánh giá mô mềm Phân tích Wits • Đánh giá mức độ chênh lệch của HT và HD, dựng đường vuông góc từ điểm A và B lên Occ, tương ứng là OA và OB • Nếu OA nằm trước OB sẽ có giá trị +, ngược lại là – • Trung bình OA – OB √ Nam, -2 – 4mm √ Nữ, -4,5 – 1,5mm • Đánh giá sai khớp cắn dựa trên OA – OB √ Nếu OB trước OA nhiều -> Hạng III √ Nếu OB sau OA nhiều -> Hạng II • Được phát triển nhằm khắc phục hạn chế của góc ANB, giúp đánh giá mức độ sai lệch giữa hai hàm một cách tuyến tính, bằng cách đo khoảng cách giữa điểm A và điểm B trên mặt phẳng cắn • Cung cấp thước đo rõ ràng về độ lệch hạng II hoặc hạng III, dễ hiểu và dễ áp dụng lâm sàng • Bị ảnh hưởng bởi răng cả theo chiều ngang (vì điểm A và B chịu ảnh hưởng từ vị trí của răng) và chiều dọc (vì mặt phẳng cắn phụ thuộc vào vị trí thẳng đứng của răng) • Không thể phân biệt rõ ràng sai lệch do xương hay do răng gây ra • Không xác định được chính xác hàm nào là nguyên nhân của vấn đề nếu có sai lệch về xương Phân tích tổng hợp • Nhằm khắc phục các nhước điểm của các phương pháp phân tích, việc kết hợp các phan tích lại với nhau sẽ cho việc đánh giá chi tiết về cả nền sọ, xương hàm trên, xương hàm dưới, răng và mô mềm. Phương pháp phân tích này tổng hợp chủ yếu từ Ricketts, Steiner, Wits và một số phương pháp của nhiều tác giác khác • Các chỉ số đánh giá sẽ được liệt kê trong bảng phân tích tổng hợp ở cuối bài và tài liệu nhằm mục đích thực hành lâm sàng tại Việt Nam nên các chỉ số này được tham chiếu so sánh ở nhóm dân số người Việt Nam (từ các nghiên cứu tại Việt Nam) Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài by g z lg &
PHÂN TÍCH T ỔNG H Ợ P • Phân tích Steiner • Phân tích Ricketts • Phân tích Wits • M ột s ố phân tích khác Tham chi ếu 9 tu ổi T ăng tr ưởng /n ă m Tham chi ếu hi ện tạ i Ch ỉ s ố đo được Khuynh hướng Tên ti ếng Anh Đ ặc đi ểm nền s ọ Đ ộ l ệch nền s ọ FH – BaN 27 ± 3 - II < 27 ± 3 < III Cranial Deflection Chiều dài nền s ọ tr ước (mm) CC – N 55 ± 2,5 m m +0,8mm III < ......... < II Anterior cranial length Chiều dài nền s ọ sau Po – Ptv (mm) 39 ± 2.2mm +0.5mm III < ......... < II Posterior Cranial length Ki ểu m ặt Chiều cao toàn b ộ m ặt (TFH) BaN – XiPm 60 ± 3 - M ặt ng ắn, góc đóng < 60 ± 3 < M ặt dài, góc m ở Total facial height Đ ộ thuôn m ặt NPog – GoMe 68 ± 3,5 - M ở < ......... < Đóng Facial taper H ướng tăng tr ưởng XHD Góc m ặt ph ẳng HD nền s ọ SN – GoGn 26,5 ± 2 - HD phát tri ển đóng, lên trên ra tr ước < ......... < HD phát tri ển m ở, xu ống d ưới ra sau - Chiều cao tầng m ặt d ưới (LFH) ANS – Xi – Pm 46 ± 3 - KTD th ấp < ......... < KTD cao C ắn sâu do xương < ......... < C ắn h ở do xương Lower facial Height Góc tr ục m ặt (X – Y axis) BaN – PtGn 90 ± 3,5 - M ở < ......... < Đóng Facial axis Hình d ạng XHD Góc nền s ọ hàm d ưới (SNB) 81,3 ± 2 - HD lui sau < ......... < HD ra tr ước Góc cung hàm d ưới (MA) Dc – Xi – Pm 26 ± 4 +0,5 Thân HD d ốc, lui sau, m ở < ......... < Thân HD tho ải, ra tr ước, đóng Mandibular arch Góc m ặt ph ẳng hàm d ưới (FMA) FH – GoMe 26 ± 4,5 -0,3 HD xoay xu ống d ưới < ......... < HD xoay lên trên Mandibular plane angle Chiều dài thân XHD (CA) Xi – Pm (mm) 65 ± 2,7mm +1.6mm II < ......... < III ❗Lý tưởng = chiều dài nền s ọ tr ước +20% Corpus axis Chiều cao m ặt sau (RH) CF – Go (mm) 55 ± 3,3mm +1mm Ramus ng ắn, lồi cầu nén lên trên < ......... < Ramus dài, lồi cầu xu ống d ưới Posterior facial Height (ramus height) Tương quan xương hai hàm Góc nên s ọ hàm trên (SNA) 84,4 ± 2 - HT lui sau < ......... < HT ra tr ước - Góc nền s ọ hai hàm (ANB) ANB = SNA – SNB 2,9 ± 2 - III < ......... < II - Đ ộ lồi m ặt A – NP og (mm) 2 ± 2mm -0,2 III < ......... < II Convexity Chiều cao xương hàm trên (MaxH) N – CF – A 53 ± 3 +0,4 C ắ n h ở do XHT < ......... < C ười h ở n ướu Maxillary height Đ ộ sâu xương hàm trên (MaxD) FH – NA 90 ± 3 - XHT lui sau < ......... < XHT ra tr ước Maxillary depth Đ ộ sâu m ặt FH – NPog 87 ± 3 +0,3mm XHD Lui sau < ......... < XHD ra tr ước Facial depth Tương quan răng và xương ổ răng U6 to PTV (mm) (Tu ổi + 3) ± 3 • N ếu l ớn: Kh ả n ăng không có chen chúc phía sau và có kho ảng trống để di xa, nh ất là các ca h ạng II mà răng di g ầ n • N ếu nh ỏ: Kh ả n ăng có chen chúc phía sau và thi ếu kho ảng di xa, cân nh ắc nh ổ răng ho ặc mài k ẽ tạo kho ảng ❗U6 – PTV = 16mm, có th ể di xa m ỗi bên 4mm - Đ ộ nhô răng c ửa trên U1 – APog (mm) 3,5 ± 2,5mm - Lùi răng < ......... < Nhô răng Upper 1 Protrusion Đ ộ nghiêng răng c ửa trên R1 HT – Apog/FH Apog: 30 ± 6 FH: 114° ± 6° - • L ớn: Xoay tr ước • Nh ỏ: Xoay sau Maxilary incisor inclination Góc liên răng c ửa R1 HT – R1 HD 126 ± 10 - • L ớn: Xoay sau • Nh ỏ: Xoay tr ước ❗ Lý t ưởng 130 Inter incisor angle Đ ộ trồi răng c ửa d ưới (Lie) R1 HD – OP (mm) 1,2 5 ± 1mm - R1 HD lún < ......... < R1 HD trồ i Lower incisor extrusion Đ ộ nghiêng răng c ửa d ưới R1 HD – APog 22 ± 4 - • L ớn: Xoay tr ước • Nh ỏ: Xoay sau Mandibular incisor inclination Đ ộ nhô răng c ửa d ưới R1 HD – APog (mm) 1 – 2mm - Lùi R1 HD < 1 ± 2 < Nhô R1 HD ❗Khi > 5mm xem xét điều trị nh ổ răng Lower 1 Protrusion Kho ảng cách hình chi ếu R1 theo Wits OA – OB Nam: -2 – 4mm N ữ: -4,5 – 1,5mm - • N ếu OB tr ước OA nhiều -> H ạng III • N ếu OB sau OA nhiều -> H ạng II - IMPA (R1 HD – GoMe ) 91 ± 4 - • L ớn: Xoay tr ước • Nh ỏ: Xoay sau - Đ ộ sâu xương ổ răng HT A – NPog (mm) 2 ± 2mm -0,2mm • N ếu l ớn: Xu h ướng h ạng II • N ếu nh ỏ: Xu h ướng h ạng III ❗DeA ≥ 8mm, nguy c ơ chen chúc răng HT, cân nh ắc nh ổ R4 Depth of A point Mô mề m Đ ộ nhô môi trên – S line L s – Eline (mm) -0,25 – 0,25mm -0,1mm Ch ạm đường S line là đẹ p Steiner line Đ ộ nhô môi d ưới – S line L i – Eline (mm) -0,25 – 0,25mm Ch ạm đường S line là đẹ p Đ ộ nhô môi trên – E line L s – Eline (mm) -0,9 ± 1,69mm -0.2mm Kho ảng -1mm là đẹ p Esthetics line Đ ộ nhô môi d ưới – E line L i – Eline (mm) +0,83 ± 1,56mm Kho ảng 1mm là đẹ p Đ ộ nhô môi trên – ATVL Ls – ULA (mm) 1,6 – 4 mm - • L ớn : môi nhô • N h ỏ : môi lùi True vertical line Đ ộ nhô môi d ưới – ATVL Li – LLA (mm) -1,2 – 3.2mm Góc m ũi môi (NLA) 82,68 ± 10,41 - R1 HT xoay ra sau < ......... < Chìa R1 HT, h ở môi trên Nasalabial angle M ặt ph ẳng nhai OP – FH 3 – 5 - • L ớn: D ốc, ở h ạng II • Nh ỏ: Ph ẳng , H ạng III Occlusal plane Đ ặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài Đặng Tấn Thành Tài ↳ lg & by 2

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.