Content text KNTT_Bài 7_Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh.doc
Trang 1/8 - Mã đề thi 357 BÀI 7: SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH Câu 1: Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên? A. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân. B. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân. C. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân. D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình? A. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập. B. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn. C. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp. D. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên. Câu 3: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Đem lại cuộc sống ấm no C. Phát triển văn hóa, xã hội. D. Hủy hoại môi trường. Câu 4: Về mặt pháp lý doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, chủ doanh nghiệp là A. đại diện theo pháp luật. B. tư cách pháp nhân. C. luật sư của công ty D. nhân viên công ty. Câu 5: Đối với công ty hợp danh thì thành viên tham gia thành lập phải là A. tổ chức. B. pháp nhân. C. đại diện chính quyền. D. cá nhân. Câu 6: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. vốn đầu tư lớn. B. có nhiều công ty con. C. huy động nhiều lao động. D. quản lý gọn nhẹ. Câu 7: Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên A. đứng đầu. B. độc lập. C. góp vốn. D. làm thuê. Câu 8: Trong mọi mô hình sản xuất kinh doanh thì yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công? A. Con người B. Tài chính C. Dây chuyền, công nghệ, máy móc D. Bí quyết kinh doanh Câu 9: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty hợp danh. b. Liên minh hợp tác xã. d. Công ty cổ phần Câu 10: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. quy mô nhỏ. B. không phải đóng thuế. C. không cần đăng ký. D. quy mô lớn. Câu 11: Muốn làm chủ một mô hình sản xuất kinh doanh, chúng ta cần có những yếu tố nào? A. Sự may mắn trong cuộc sống B. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm để thực hiện mục tiêu C. Sự quyết tâm, kiên trì thực hiện ý tưởng kinh doanh
Trang 2/8 - Mã đề thi 357 D. Nguồn lực gồm nguồn lực về tài chính (tiền) và con người Câu 12: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh? A. Công ty hợp danh B. Hộ kinh doanh. C. Hộ gia đình. D. Hợp tác xã. Câu 13: Một công ti trách nhiệm hữu hạn 100% vốn Nhà nước, công ti muốn thay đổi mô hình nhưng muốn giữ chữ Nhà nước thì công ti cần A. nhà nước cấp vốn 50% để hoạt động B. giữ lại đủ 100% vốn Nhà nước. C. giữ lại tối thiểu 51% vốn Nhà nước. D. không cần giữ lại vốn Nhà nước. Câu 14: Chủ thể mô hình hộ sản xuất kinh doanh là công dân Việt Nam, do một cá nhân hoặc một A. tổng công ty. B. tập đoàn. C. pháp nhân. D. nhóm người. Câu 15: Quá trình con người sử dụng sức lao động, vốn, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên để tạo ra hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho thị trường và thu được lợi nhuận được gọi là hoạt động A. lao động nghệ thuật. B. chính trị - xã hội. C. thực nghiệm khoa học. D. sản xuất kinh doanh. Câu 16: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. tổ chức. B. phi lợi nhuận. C. tính nhân đạo. D. tự phát. Câu 17: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây A. Tạo ra sản phẩm hàng hóa. B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. C. Tạo việc làm cho xã hội. D. Thúc đẩy khủng hoảng. Câu 18: Hình thức sản xuất kinh doanh với các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh được gọi là gì ? A. Mô hình kinh tế hộ gia đình. B. Mô hình kinh tế khác. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. D. Mô hình kinh tế doanh nghiệp. Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. giải quyết việc làm. B. tàn phá môi trường. C. duy trì thất nghiệp. D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 20: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp tư nhân không có A. luật sư hỗ trợ. B. hóa đơn thuế. C. tài sản cố định. D. tư cách pháp nhân. Câu 21: Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đăng kí kinh doanh tại A. một địa điểm. B. ba địa điểm. C. hai địa điểm. D. nhiều địa điểm. Câu 22: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. có nguồn vốn lớn. B. dễ tạo việc làm. C. dễ trốn thuế. D. sử dụng nhiều lao động. Câu 23: Đâu không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh? A. Nâng thu nhập bình quân đầu người B. Giảm tỉ lệ tệ nạn xã hội C. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật D. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội Câu 24: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. kinh doanh. B. phi tổ chức. C. thiếu bền vững. D. bất hợp pháp.
Trang 3/8 - Mã đề thi 357 Câu 25: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. khó đầu tư trang thiết bị. B. dễ quản lý sản xuất. C. sử dụng nhiều lao động. D. tạo ra nhiều việc làm. Câu 26: Về thành viên, công ty hợp danh có ít nhất là mấy chủ sở hữu ? A. bốn. B. hai. C. ba D. một. Câu 27: Loại hình doanh nghiệp có từ 2 đến 50 thành viên là loại hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty cổ phần. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Câu 28: Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu; chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên. B. Công ty tư nhân. C. Công ty hợp danh. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Câu 29: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. phi hợp pháp. B. phi lợi nhuận. C. từ thiện D. hợp pháp. Câu 30: Trong nền sản xuất xã hội, doanh nghiệp là một đơn vị A. phân phối của cải vật chất. B. sản xuất của cải vật chất. C. tạo điều kiện đề con người được lao động. D. phân phối và sản xuất của cải vật chất. Câu 31: Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận gọi là gì ? A. Đầu tư. B. Sản xuất C. Kinh doanh. D. Tiêu dùng . Câu 32: Sản xuất kinh doanh có vai trò A. làm mất cân bằng xã hội. B. làm ra sản phẩm tinh thần cho con người. C. làm ra sản phẩm hàng hóa/ dịch vụ. D. làm giảm tỉ lệ sáng tạo của con người. Câu 33: Doanh nghiệp có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung, cùng nhau kinh doanh dưới một tên, chung gọi là doanh nghiệp A. tư nhân. B. hợp tác xã. C. hợp danh. D. cổ phần. Câu 34: Mô hình của hộ sản xuất kinh doanh A. có quy mô đầu tư vốn lớn. B. có quy mô nhỏ lẻ. C. có quy mô sản xuất phong phú. D. có quy mô hiện đại. Câu 35: Mô hình kinh tế nào dưới đây là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, được thành lập trên tinh thần tự nguyện vì lợi ích chung của các thành viên? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty cổ phần. C. Mô hình kinh tế hợp tác xã. D. Mô hình kinh tế hộ gia đỉnh.
Trang 4/8 - Mã đề thi 357 Câu 36: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần tạo ra sản phẩm nhằm A. đáp ứng nhu cầu của con người. B. duy trì tình trạng thất nghiệp. C. thúc đẩy khủng hoảng kinh tế. D. kìm chế sự tăng trưởng. Câu 37: Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây? A. Cưỡng chế. B. Tự nguyện. C. Bắt buộc. D. Độc lập. Câu 38: Đối tượng nào dưới đây không phải là thành viên công ti? A. Chủ thể chi tiền để mua tài sản cho công ti B. Chủ thể mua phần vốn góp của thành viên công ti C. Chủ thể hưởng thừa kế từ người để lại di sản. D. Chủ thể góp vốn đề thành lập công ti. Câu 39: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là tài sản của chủ doanh nghiệp và tài sản của doanh nghiệp không A. phải là một. B. giống nhau. C. bị tịch thu. D. tách bạch. Câu 40: Quá trình còn người tiến hành hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích thu được lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. Lạm phát do cầu đẩy. B. Sản xuất kinh doanh C. Khủng hoảng kinh tế. D. Kích cầu tiêu dùng. Câu 41: Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ sản xuất kinh doanh là A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh. B. có sự tương trợ , giúp đỡ lẫn nhau. C. có quy mô nhỏ lẻ. D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh. Câu 42: Mô hình sản xuất kinh doanh do một hộ gia đình làm chủ, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước là nội dung của khái niệm A. hợp tác xã kinh doanh. B. hộ sản xuất kinh doanh. C. công ty một thành viên. D. công ty hợp danh. Câu 43: Đối với doanh nghiệp tư nhân thì chủ sở hữu duy nhất của doanh nghiệp là A. người đóng góp nhiều vốn. B. cá nhân chủ doanh nghiệp. C. tất cả thành viên của doanh nghiệp. D. nhiều thành viên tham gia. Câu 44: Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh là nội dung của khái niệm A. giám đốc công ty hợp danh. B. giám đốc. C. chủ tịch hội đồng quản trị. D. doanh nghiệp. Câu 45: Đối với xã hội, hoạt động sản xuất kinh doanh góp phần A. duy trì thương hiệu. B. gia tăng lạm phát. C. đáp ứng tiêu dùng. D. tạo ra thu nhập. Câu 46: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ. C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ. Câu 47: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế. C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư. Câu 48: Mô hình sản xuất kinh doanh được hiểu là