PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text - Bản Word full ko tách.doc



E.g: Do you often play soccer? - No, I don ’t. E.g: Are you ready? - Yes, I am. 2. Use (Cách dùng) Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên E.g: The sun rises in the East. Diễn tả sở thích, thói quen E.g: I exercise for 30 minutes every day. Diễn tả cảm xúc, cảm giác E.g: She hates dancing. Diễn tả sự di chuyển có lịch trình E.g: The plane lands in 15 minutes. 3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ) Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss  thêm -es E.g: go  goes Động từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y  thêm -ies E.g: study  studies Các động từ còn lại  thêm s E.g: smile  smiles Các động từ đặc biệt E.g: have  has 4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es) Phát âm là /s/ Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ (thường có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p) E.g: stops /stɔ:ps/ Phát âm là /iz/ Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges) E.g: misses /'mɪsɪz/ Phát âm là /z/ Các trường hợp còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, ...) E.g: cars /'cɑːrz/ * Lưu ý: cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết. 5. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian)  Every + khoảng thời gian (every day/ week/ month/ year, ...)  Once/ twice/ three times/ four times + a/per + khoảng thời gian (once a day/ week/ month/ year, ...)  In the + buổi trong ngày (in the morning, ...)  Trạng từ chỉ tần suất: + Đứng trước động từ chính E.g: I seldom go to the beach. (Tôi hiếm khi đến bãi biển.) + Ngoại lệ: Đứng sau to be (am/ is/ are) trong thì hiện tại tiếp diễn E.g: She is always losing her keys. (Cô ta cứ làm mất chìa khóa mãi.)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.