Content text 4. TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ_LẦN 2.docx
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG III_TỪ TRƯỜNG 1 CHỦ ĐỀ 11: TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ BÀI TẬP LẦN 02 Họ và tên………………………………………………………………………………..Trường…….…………………………… Câu 1. Trong chẩn đoán bệnh bằng cộng hưởng từ, người được chụp nằm trong từ trường hướng dọc cơ thể, từ đầu đến chân. Một người được chụp đã quên tháo vòng tay của mình. Vòng tay này bằng kim loại có đường kính 6,0 cm và có điện trở 001, . Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng từ và khi chụp, từ trường của máy giảm từ 1,5 T xuống 0,3 T trong 1,2 s. Tính cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp. Hướng dẫn *Độ lớn suất điện động cảm ứng: 22 3.0,060,31,5 2,83.10 441,2c BDB eSV tt *Cường độ dòng điện cảm ứng: 3 2,83.10 0,283 0,01 c c e iA R Câu 2. Hình bên là ảnh chụp thí nghiệm đo lực từ của nam châm vĩnh cửu tác dụng lên đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. Biết dây dẫn được cố định vào giá thí nghiệm (1) sao cho phương của đoạn dây dẫn (2) nằm ngang vuông góc với vectơ cảm ứng từ B→ của nam châm (3) và không chạm vào nam châm nằm trên cân. Số liệu thí nghiệm thu được như trong bảng bên dưới. Trong đó L là chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường, F là độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn, I là cường độ dòng điện. I (A) 2,5 5,1 10,1 20,2 5,1 10,1 L (cm) 1,2 1,2 1,2 1,2 0,7 0,7 F (N) 0,008 0,015 0,030 0,060 0,009 0,017 Từ số liệu trong bảng, hãy tính độ lớn cảm ứng từ của nam châm? Hướng dẫn 1 12 11 0,008 0,267 2,5.1,2.10 F BT IL ; 2 22 22 0,015 0,246 5,1.1,2.10 F BT IL Tương tự: 30,248BT ; 40,248 BT ; 50,252 BT ; 60,240 BT 1236... 0,250 6 BBBB BT
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG III_TỪ TRƯỜNG 2 Câu 3. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 0,05;ABCDm 0,08 BCm . Khung dây nằm trong từ trường đều có 0,10BT . Cường độ đòng điện trong khung dây là 2 A. Tính momen quay tác dụng lên khung dây ở vị trí như hình vẽ Hướng dẫn 4 201005008810 22 BCBC MF.FF.BCIBL.BC.,.,.,.N.m Câu 4. Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết 040B,T , 0,20 MNPQm . Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn 0,2 m/s và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch có điện trở 20, . Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát. Xét tính đúng/sai trong các phát biểu sau: a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là 1,6.10 -2 V. b) Dòng điện trong mạch có chiều NMQP. c) Lực kéo thanh MN chuyển động đều với tốc độ đã cho là 6,4.10 -4 N. d) Nếu coi NM là nguồn điện thì M đóng vai trò cực dương. Hướng dẫn a. Thanh MN dịch chuyển sang trái, diện tích khung dây MNPQ bị giảm một lượng: SMN.v.t *Độ lớn suất điện động: 0402020016 c SMN.v.t eBBBv.MN,.,.,, V ttt b.Do diện tích khung dây giảm nên từ thông giảm, dòng điện cảm ứng có chiều MNPQ để sinh ra từ trường cảm ứng → cB cùng chiều với từ trường ban đầu → B để chống lại sự giảm của từ thông. c. Lực kéo thanh MN chuyển động đều cân bằng với lực từ: 40016 04026410 02 c c e, FIBL.BL.,.,,.N R, d. Căn cứ vào chiều dòng điện đi ra cực dương của nguồn, đi vào cực âm của nguồn ta suy ra N là cực dương, M là cực âm của nguồn điện. Câu 5. Một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại trong vùng từ trường vuông góc với hướng của cảm ứng từ (Hình vẽ). Biết 0,06 BT , 0,30 MNPQm , toàn bộ mạch có điện M trở 20 . Thanh đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn 6,0 m/s và có hướng vuông góc với thanh. Xác định: a) Suất điện động cảm ứng. b) Cường độ dòng điện. c) Công suất cần thiết để di chuyển thanh. Hướng dẫn a) 0066030108 ceBvL,..,,V ; b) 30108 541054 20 c c e, i,.A, mA R c) 335410060365832105832F.vIBL.v,..,.,.,.W, mWP