Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 3.docx
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 1. Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? A. B. C. D. Phương án A và C đúng. Câu 2. Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác? A. ;
B. ; C. ; D. . Câu 3. Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 4 đường chéo; B. 8 đỉnh; C. 6 mặt; D. 14 cạnh. Câu 4. Chọn phương án sai A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác; B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác; C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác; D. Đáp án A và B đúng.
Câu 5. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như nào? Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. A. V = S.h; B. V = 2.S.h; C. V = S. h 2 ; D. V = 2.S.h 2 . Câu 6. Hình lập phương A có cạnh bằng 4 5 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B? A. 64 ; 125 B. 12 ; 64 C. 4 ; 5 D. 16 . 25 Câu 7. Một hộp quà có dạng hình lập phương không có nắp được tô màu cả mặt trong mặt ngoài. Diện tích phải tô màu tổng cộng là 1210 cm 2 . Tính thể tích của hộp quà đó? A. 1331 cm 3 ; B. 121 cm 3 ; C. 3765 cm 3 ; D. 144 cm 3 .
Câu 8. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m. Mưc nước trong bể cao 1,2 m một người nhảy vào bể bơi thì thể tích tăng 20 000 cm 3 . Hỏi thể tích của bể sau khi người nhảy vào bể bơi là: A. 54,02 m 3 ; B. 42 m 3 ; C. 100 m 3 ; D. 42,02 m 3 . Câu 9. Một cục tẩy có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của cạnh đáy là 5 cm, 3 cm và chiều cao là 1,5 cm. Tính diện tích xung quanh của cục tẩy đó. A. 24 cm 2 ; B. 18 cm 2 ; C. 5 cm 2 ; D. 6 cm 2 . Câu 10. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế nào? Biết C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác. A. xq 1 SC.h 2 ; B. xq 2C S h ; C. S xq = C.h; D. S xq = 2C.h. Câu 11. Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có: A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh; B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;