PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 98. Sở GD&ĐT Hải Phòng (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số 2024fxx là A. 20231d. 2023fxxxC  . B. 2023d2024.fxxxC . C. 20251d. 2025fxxxC  . D. 2025dfxxxC . Câu 2: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục Ox và hai đường thẳng xa,xbab , xung quanh trục Ox là A. b a Vfxdx  . B. 2b a Vfxdx  . C. 2b a Vfxdx  . D. b a Vfxdx  . Câu 3: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá (triệu đồng/ 2m ) [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Số khách hàng 54 78 120 45 12 Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là. A. 4R= . B. 20R= . C. 9R= . D. 108R= . Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận 3;1;7n→ là một vectơ pháp tuyến? A. 370xz . B. 3710xyz . C. 370xy . D. 3730xyz . Câu 5: Hàm số yfx có đồ thị như hình dưới đây Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là: A. 2y . B. 2x . C. 1y . D. 1x . Câu 6: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 2logax , 2logby . Tính 232logPab . A. 6Pxy . B. 23Pxy . C. 23Pxy . D. 23Pxy .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 345 : 253 xyz d   . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. (3;4;5)M . B. (2;5;3)N . C. (3;4;5)P . D. (2;5;3)Q . Câu 8: Cho hình chóp .SABCD đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng 90 ? A. ,SASB . B. ,SASC . C. ,SABD . D. ,SBAD . Câu 9: Nghiệm của bất phương trình: 212 34 43 xx     là A. 1.x B. 1.x C. 1.x D. 1.x Câu 10: Cho cấp số cộng nu có 13u , 627u . Tính công sai d . A. 7d . B. 5d . C. 8d . D. 6d . Câu 11: Cho hình hộp 1111.ABCDABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 11BABBBCBD→→→→ . B. 111ABADAC→→→ . C. 111ABADBD→→→ . D. 11110AACDCD→→→ . Câu 12: Cho hàm số nào yfx là hàm đa thức có đạo hàm 2212.fxxxx Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho hàm số 2 33 2 xx y x    có đồ thị C và 2 điểm A , B là hai điểm cực trị của C . a)  2 2 43 2 xx y x    . b) 2 điểm A và B nằm ở hai phía của trục tung. c) Đường thẳng AB có phương trình là 21yx . d) A và B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là 240xy . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 22212314xyz và điểm 1;3;2M . a) Mặt cầu S có tâm là 1;2;3I . b) Khoảng cách từ tâm I đến điểm M là 2IM . c) Điểm M nằm trong mặt cầu S . d) Gọi P là mặt phẳng đi qua M và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng P là 50yz .
Câu 15: Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có 65% bóng đèn là màu trắng và 35% bóng đèn là màu đỏ, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn màu xanh có tỉ lệ hỏng là 3% . Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến cố: :A “Khách hàng chọn được bóng màu trắng”; :B “Khách hàng chọn được bóng không hỏng”; Khi đó: a) 0,65PA . b) |0,02PBA . c) |0,3PBA . d) 0,9765PB . Câu 16: Cho hàm số 223fxx và Fx là một nguyên hàm của hàm số fx a) Ta có 2 1 21fxdxFF    . b) Nếu 01F thì 212F . c) Nếu 2 0 32afxdx  thì 6a . d) Cho 23.xgxaxbxce là một nguyên hàm của hàm số 3.xefx , nếu 263 0 . 27 xbe efxdxa  . Khi đó: 272ab . PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) .;.mamℝ Khi đó giá trị của m là (làm tròn đến hàng phần trăm), biết 6 2 a SA . Câu 18: Trong Vật lý, một dao động điều hòa là dao động có phương trình chuyển động cosxtAt Trong đó A là Biên độ của dao động. /rads là tần số góc. rad là pha ban đầu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.