PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 2-GV.docx


C. Bón phân kali. D. Bón phân lân. Câu 4. Sản phẩm nào sau đây được chế biến từ sản phẩm trồng trọt? A. Sữa chua. B. Sirô. C. Nước mắm. D. Giò lụa. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất đồ uống có ga. B. Đảm bảo an ninh lương thực. C. Cung cấp sức kéo và phân bón cho trồng trọt. D. Bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường sinh thái. Câu 6. Chăn nuôi công nghiệp đặc điểm nào sau đây? A. Chi phí đầu tư thấp, thân thiện với môi trường. B. Quy mô chăn nuôi lớn, không gây ô nhiễm môi trường. C. Quy mô chăn nuôi nhỏ, thường gây ô nhiễm môi trường. D. Năng suất cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt. Câu 7. Phương pháp chế biến cá thường áp dụng ở quy mô gia đình là A. Đóng hộp, sấy khô. B. Hun khói, chế biến xúc xích. C. Luộc, rán. D. Làm nước mắm, đóng hộp. Câu 8. Nhờ công nghệ cấy truyền phôi, từ phôi của một con bò mẹ cao sản có thể tạo ra hàng chục con bê con. Các con bê này có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ mang thai. B. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ mang thai. C. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ cho phôi. D. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ cho phôi. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh? A. Năng suất thấp do không chủ động được nguồn giống và thức ăn. B. Chi phí vận hành sản xuất thấp do không phải đầu tư con giống và thức ăn. C. Quản lí vận hành dễ dàng do được đầu tư nhiều trang thiết bị hỗ trợ. D. Hiệu quả kinh tế thấp do phải áp dụng các công nghệ tiên tiến trong quá trình nuôi. Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tuổi thành thục sinh dục của cá? A. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục giống nhau. B. Con cái luôn thành thục sinh dục trước con đực.
C. Con cái luôn thành thục sinh dục sau con đực. D. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau. Câu 11. Việc phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây? A. Suy thoái tài nguyên rừng. B. Mở rộng diện tích rừng. C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và môi trường. D. Phát triển lâm nghiệp bền vững. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi thuỷ sản? A. Ứng dụng chỉ thị phân tử để rút ngắn thời gian chọn giống thuỷ sản. B. Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thuỷ sản. C. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất các chế phẩm sinh học cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản. D. Ứng dụng công nghệ sinh học để tạo giống thuỷ sản năng suất cao phục vụ sản xuất. Câu 13. Trồng rừng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Bảo vệ môi trường sinh thái. C. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi. D. Tạo nơi sinh hoạt tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số. Câu 14. Trong hoạt động chăm sóc rừng, các công việc “làm cỏ, vun xới” nhằm mục đích nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. B. Hạn chế sự sinh trưởng, phát triển của cỏ dại. C. Tạo không gian thuận lợi cho quá trình sinh trưởng của cây rừng. D. Giúp cây rừng nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại. Câu 15. Nuôi thuỷ sản quảng canh có nhược điểm nào sau đây? A. Vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức và kĩ thuật. B. Năng suất và sản lượng thấp. C. Hiệu quả kinh tế thấp do cần đầu tư trang thiết bị hiện đại. D. Mật độ nuôi cao nên dễ xảy ra dịch bệnh. Câu 16. Trong kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thả tôm giống vào sáng sớm hoặc chiều mát. B. Chỉ được nuôi trong ao lót bạt, không được nuôi trong ao đất. C. Chọn tôm giống khoẻ mạnh, chiều dài cơ thể từ 1 – 3 cm. D. Mỗi ngày cho tôm ăn 1 lần vào sáng sớm hoặc chiều mát. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thức ăn hỗn hợp trong nuôi thuỷ sản? A. Có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Có thành phần chủ yếu là hỗn hợp gồm vitamin, khoáng chất, amino acid. C. Thường có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động của một số loài thuỷ sản. D. Thường được bảo quản trong kho lạnh hoặc tủ đông. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lợi thuỷ sản? A. Là tài nguyên sinh vật trong vùng biển có giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí. B. Là nguồn thuỷ sản được khai thác trong các vùng biển. C. Là nguồn thuỷ sản được khai thác trong các vùng nước tự nhiên. D. Là tài nguyên sinh vật trong vùng nước tự nhiên có giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí. Câu 19. Nước có giá trị pH nào sau đây phù hợp để nuôi cá rô phi? A. Từ 4 đến 6. B. Từ 5 đến 7. C. Từ 6,5 đến 8,5. D. Từ 7,5 đến 9,5. Câu 20. Trong quản lí, chăm sóc tôm thẻ chân trắng, nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Cần định kì kiểm tra sinh trưởng của tôm và các yếu tố môi trường nước ao nuôi. B. Thường xuyên kiểm tra lượng thức ăn thừa để có biện pháp điều chỉnh phù hợp. C. Lựa chọn kích cỡ thức ăn phù hợp với ngày tuổi của tôm theo khuyến cáo của nhà sản xuất. D. Cần cho tôm ăn thống nhất một loại thức ăn trong suốt quá trình nuôi. Câu 21. Trong quá trình nuôi cá thương phẩm, khi phát hiện cá trong ao bị bệnh, không nên thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Khử trùng nguồn nước ao nuôi bằng hoá chất thích hợp. B. Cho cá ăn thức ăn có bổ sung vitamin C, men tiêu hoá để nâng cao sức đề kháng cho cá. C. Vớt bỏ cá chết và đem xử lí theo quy định. D. Tháo bớt nước ra khỏi ao nuôi và bổ sung thêm nước mới.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.