Nội dung text HH10-C7-B4-VI TRI TUONG DOI CUA HAI DUONG THANG - ALG.docx
1 Chương ❼ §4-VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG, GÓC, KC ❶. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ⓐ. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1111:0daxbyc và 2222:0daxbyc . ⓑ. Nếu 1 và 2 cùng phương thì 1 và 2 song song hoặc trùng nhau. Lấy một điểm P tuỳ ý trên 1 . Nếu P 2 thì 1 2 . Nếu P 2 thì 1 // 2 . ⓒ. Nếu 1 và 2 không cùng phương thì 1 và 2 cắt nhau tại một điểm M(x 0 ; y 0 ) với (x 0 ; y 0 ) là nghiệm của hệ phương trình: . Chú ý 1: ➀. Nếu 1 . 2 = 0 thì 1 2, suy ra 1 2 . ➁. Đề xét hai vectơ 1 (a 1 ; b 1 ) và 2 (a 2 ; b 2 ) cùng phương hay không cùng phương, ta xét biểu thức a 1 b 1 – a 2 b 2 : Nếu a 1 b 1 – a 2 b 2 = 0 thì hai vectơ cùng phương. Nếu a 1 b 1 – a 2 b 2 0 thì hai vectơ không cùng phương. Chú ý 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1111:0daxbyc và 2222:0daxbyc . ➀. Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ phương trình 111 222 0 0 axbyc axbyc Nếu hệ 1.1 có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính là nghiệm của hệ phương trình nói trên. Nếu hệ 1.1 vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên song song với nhau. Nếu hệ 1.1 nghiệm đúng với mọi xR thì hai đường thẳng trên trùng nhau. Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý nhận xét sau ➁. Nhận xét. Nếu 2220abc ta có ⓐ. 1112 22 ab ddI ab ⓑ. 111 12 222 //abc dd abc ⓒ. 111 12 222 abc dd abc
2 ❷. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1111:0axbyc và 2222:0axbyc . Khái niệm góc giữa hai đường thẳng Hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau tạo thành bốn góc. Nếu 1 không vuông góc với 2 thì góc nhọn trong bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Nếu 1 vuông góc với 2 thì ta nói góc giữa 1 và 2 bằng 90 0 . Ta quy ước: Nếu 1 và 2 song song hoặc trùng nhau thì góc giữa 1 và 2 bằng 0 0 . Như vậy góc giữa hai đường thẳng luôn thoả mãn: 0 0 90 0 . Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 được kí hiệu là ( ) hoặc ( 1 , 2 ). Khi hai đường thẳng cắt nhau góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức: 12121212 2222 121122 . cos; . nnaabb nnabab →→ →→ ❸. KHOẢNG CÁCH Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng :0axbyc và điểm 000;Mxy . Khi đó khoảng cách từ điểm 0M đến đường thẳng được tính theo công thức: 000 22 ;axbyc dM ab Câu 1: Cho hai đường thẳng 1111d:0axbyc và 2222d:0axbyc , với 222..0abc . Hai đường thẳng 1d và 2d trùng nhau khi A. 111 222 abc abc . B. 111 222 abc abc . C. 11 22 ab ab . D. 121 212 abc abc . Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:40xy và 2d:2260xy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:40x và 2d:260xy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
3 Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:50x và 2d:70y . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 5: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 12 d: 2 xt yt và 2 14 d: 32 xt yt . A. Trùng nhau . B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 6: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d:50x và 2d:20xy . A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1 13 :xt d yt và 2 26 : 12 xu d yu . Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d và 2d là A. 12dd . B. 12//dd . C. 12dd . D. Cắt nhau và không vuông góc. Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:240dxy và 2:20dxy . Gọi ;Mab là giao điểm của hai đường thẳng 1d và 2d . Khi đó 2ab bằng A. 4 . B. 4 . C. 0 . D. 6 . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:210dmxy và 2:3150dxmym . Để hai đường thẳng 1d và 2d vuông góc thì giá trị của m bằng A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 5 . Câu 10: Trong mặt phẳng ,Oxy cho ba điểm 1;1,3;2,1;3.ABC Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 2634 . B. 6326 . C. 6325 . D. 2635 .
4 Câu 11: Trong mặt phẳng ,Oxy cosin góc giữa hai đường thẳng :530dxy và :1 15 xy d bằng A. 12 13 . B. 0 . C. 12 13 . D. 6 13 . Câu 12: Trong mặt phẳng ,Oxy tìm giá trị của tham số a để góc giữa hai đường thẳng 1 2 : 12 xat d yt và 2:34120dxy bằng 45. A. 2 14; 7a . B. 2 ;10 7a . C. 2 10; 7a . D. 2 ;14 7a . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:10dxy và 2 1 : 3 xt d yt . Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1d và 2d là A. 12dd . B. 12//dd . C. 12dd D. Cắt nhau và không vuông góc. Câu 14: Gọi ;Mab là giao điểm của hai đường thẳng 1:20dxy và 2:23130dxy . Khi đó ba bằng A. 2 . B. 16 . C. 16 . D. 2 . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng 1:210dxy và 2 3 : 43 xmt d ymt ( m là tham số thực). Để hai đường thẳng 1d và 2d trùng nhau thì giá trị của m bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 16: Trong mặt phẳng ,Oxy góc giữa hai đường thẳng 1:4210xy và 2:350xy bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 17: Trong mặt phẳng ,Oxy góc giữa hai đường thẳng 1 2 : 42 xt yt và 2:30xy bằng