Nội dung text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 2 - KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.doc
Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 2 - KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tính lồi lõm của đồ thị: Hàm số f xác định trên K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. f gọi là lõm trên K nếu ,,1:,,0fxyfxfyxy f gọi là lồi trên K nếu ,,1:,,0fxyfxfyxy Cho hàm số yfx liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên K f lõm trên K ''0,fxxK f lồi trên K ''0,fxxK . Điểm uốn của đồ thị: Điểm 00;Uxfx được gọi là điểm uốn của đường cong :Cyfx nếu tồn tại một khoảng ;ab chứa điểm 0x sao cho một trong 2 khoảng 00;,;axxb thì tiếp tuyến tại điểm U nằm phía trên đồ thị còn ở khoảng kia thì tiếp tuyến nằm phía dưới đồ thị. Cho hàm số yfx có đạo hàm cấp 2 một khoảng ;ab chứa điểm 0x . Nếu 0''0fx và ''fx đổi dấu khi x qua điểm 0x thì 00;Uxfx là điểm uốn của đường cong :Cyfx . Chú ý: 1) Nếu .''ypxyrx thì tung độ điểm uốn tại 0x là 00yrx 2) Nếu f lồi trên đoạn ;ab thì GTLN max;fafb 3) Nếu f lõm trên đoạn ;ab thì GTNN min;fafb Khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức: gồm 3 bước: Bước 1: Tập xác định - Tập xác định Dℝ - Xét tính chẵn, lẻ nếu có. Bước 2: Sự biến thiên - Tính các giới hạn - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu
Trang 2 - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu Bước 3: Vẽ đồ thị - Tính đạo hàm cấp hai, xét dấu để chỉ ra điểm uốn của hàm đa thức - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị Bốn dạng đồ thị hàm bậc 3: 32,0yaxbxcxda có tâm đối xứng là điểm uốn. Bốn dạng đồ thị hàm trùng phương: 42,0yaxbxca Đường tiệm cận - Đường thẳng 0xx được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số yfx nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: 0000 lim;lim;lim;lim xxxxxxxx fxfxfxfx - Đường thẳng 0yy được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số yfx nếu 0lim x fxy hoặc 0lim x fxy - Đường thẳng ,0yaxba được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị yfx nếu lim0 x fxaxb hoặc lim0 x fxaxb . Chú ý: 1) Nếu chia tách được yfxaxbrx và lim0 x rx thì tiệm cận xiên: yaxb 2) Biểu thức tiệm cận khi 2 : 2 b xxbxcx Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ: gồm 3 bước: Bước 1: Tập xác định - Tìm tập xác định - Xét tính chẵn, lẻ nếu có Bước 2: Chiều biến thiên - Tính các giới hạn, tìm các tiệm cận - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu
Trang 3 Bước 3: Vẽ đồ thị - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị, lưu ý tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận Hai dạng đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1/1: axb y cxd với 0,0cadbc Bốn dạng đồ thị hàm hữu tỉ: 20,'0 '' axbxc yaa axb Chú ý: 1) Từ đồ thị :Cyfx suy ra các đồ thị: yfx bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành yfx bằng cách lấy đối xứng qua trục tung yfx bằng cách lấy đối xứng qua gốc yfx bằng cách lấy phần đồ thị ở phía trên trục hoành, còn phần phía dưới trục hoành thì đối xứng qua trục hoành. yfx là hàm số chẵn, bằng cách lấy phần đồ thị ở phía bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng phần đó qua trục tung. 2) Bài toán về biện luận số nghiệm phương trình dạng ,0gxm Đưa phương trình về dạng fxhm trong đó vế trái là hàm số đang xét, đã vẽ đồ thị :Cyfx . Số nghiệm là số giao điểm của đồ thị C với đường thẳng yhm . 3) Điểm đặc biệt của họ đồ thị: :,mCyfxm - Điểm cố định của họ là điểm mà mọi đồ thị đều đi qua: 00000;,,,mMxyCmyfxmm - Điểm mà họ không đi qua là điểm mà không có đồ thị nào của họ đi qua với mọi tham số: 000;mMxyC , 00,myfxmm Nhóm theo tham số và áp dụng các mệnh đề sau:
Trang 4 0,0,0AmBmAB 2 0,0,0,0AmBmCmABC 0,0,0AmBmAB 2 0,0,0,0AmBmCmABC hoặc 20,40ABAC 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 2.1: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị: a) 3221yxxx b) 4289yxx Hướng dẫn giải a) Dℝ . Ta có 2'341,''64yxxyx 222 ''0;''0;''0 333yxyxyx Vậy điểm uốn 229 ; 337I , hàm số lồi trên khoảng 2 ; 3 và lõm trên khoảng 2 ; 3 . b) Dℝ . Ta có 32'416,''12160yxxyxx Vậy đồ thị không có điểm uốn và hàm số lõm trên ℝ . Bài toán 2.2: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị: a) 2 23 1 xx y x b) 21 5 x y x Hướng dẫn giải a) \1Dℝ . Ta có 2 236 3 11 xx yx xx Nên 23 612 '1,''0,1 11 yyx xx ''01;''01yxyx Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng ;1 và lõm trên khoảng 1; . b) \5Dℝ . Ta có 23 1122 ',''0,5 55 yyx xx ''05;''05yxyx Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng ;5 và lõm trên khoảng 5; . Bài toán 2.3: Chứng minh rằng với mọi a, đồ thị hàm số 21 xa y xx luôn có ba điểm uốn thẳng hàng. Hướng dẫn giải