Nội dung text 4. BÀI TẬP ALUMINIUM VÀ ALUMINIM OXDIE TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE.pdf
BÀI TẬP ALUMINIUM VÀ ALUMINIM OXDIE TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE Câu 1. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đkc. Giá trị của V là? A. 5,678 lít B. 3,7185 lít C. 4,958 lít D. 2,479 lít 2 2 Al 2 2 2 H Al H n 0,1(mol) 2Al + 2KOH + 2H O 2KAlO 3H n 1,5n 0,15(mol) V 0,15.24,79 3,7185(L) Câu 2. Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột Aluminium oxide là A. 200. B. 50. C. 400. D. 100. 2 3 2 3 Al O 2 3 2 2 KOH Al O KOH n 0,05(mol) Al O + 2KOH 2KAlO H O n 2n 0,1(mol) 0,1 V 0,2(L) 200(mL) 0,5 Câu 3. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,7437 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. 2 2 H 2 2 2 Al H Al n 0,03(mol) 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H 2 n n 0,02(mol) 3 m 0,02.27 0,54(g) Câu 4. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. NaOH 2 2 2 Al NaOH Al n 0,15(mol) 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H n n 0,15(mol) m 0,15.27 4,05(g) Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan không ngậm nước. Giá trị của m là A. 29,4 gam B. 23,4 gam C. 58,8 gam D. 46,8 gam
2 2 Al 2 2 2 KAlO Al KAlO n 0,3(mol) 2Al + 2KOH + 2H O 2KAlO 3H n n 0,3(mol) m 0,3.98 29,4(g) Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437 lít. B. 10,08 lít. C. 5,5778 lít. D. 3,7185 lít. 2 2 Al 2 2 2 2 2 H Al H n 0,15(mol) 2Al + Ba(OH) + 2H O Ba(AlO ) 3H n 1,5n 0,225(mol) V 0,225.24,79 5,5778(L) Câu 7. Cho 2,16 gam Al tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 0,6M tới phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 2,2311. D. 0,672. 2 2 Al NaOH 2 2 2 NaOH Al H NaOH H n 0,08(mol);n 0,06(mol) 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H n n Al dö, Theo PTHH: n 1,5n 0,09(mol) V 0,09.24,79 2,2311(L) Câu 8. Cho 100 ml H2SO4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,35 gam Al. Thể tích khí giải phóng là: A. 1,1236 lít. B. 1,6857 lít. C. 1,4874 lít. D. 2,524 lít. 2 4 2 4 2 4 2 4 Al NaOH H SO 2 4 2 4 2 H SO NaOH 2 4 H SO dö 2 4 2 4 3 2 A H SO dö l n 0,05(mol);n 0,1(mol);n 0,11 H SO + 2NaOH Na SO 2H O n n H SO dö 1 2 1 n 0,11 0,1 0,06(mol) 2 2Al + 3H SO Al (SO ) 3H n n H 2 3 2 2 4 2 2 4 H H SO dö H SO heát Theo PTHH: n n 0,06(mol) V 0,06.24,79 1,4874(L)
Câu 9. Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2 (đkc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,85925 lít H2 (đkc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,3647 B. 1,2654 C. 1,85925 D. 6,7236 A 2 l H 2 2 3 2 2 3 n 0,15(mol);n 0,075(mol) Vì X taùc duïng vôùi NaOH dö taïo ra khí H trong X coù Al dö vaø Al O . 4Al + 3O 2Al O (1) 2Al + 2 2 2 2 2 2 Al H Al O Al O 2NaOH + 2H O NaAlO 3H (2) 2 Theo PTHH (2): n = n 0,05(mol) 3 3 Theo PTHH (1): n = 0,15 0,05 0,1(mol);n n 0,075(mol) 4 V 0,075.24,79 1,85925(L) Câu 10. Cho 9 gam hỗn hợp Al, Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 1,156 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là: A. 90%. B. 73%. C. 80%. D. 10%. 2 2 H 2 2 2 2 3 2 2 Al H Al n 0,45(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H (1) Al O + 2NaOH 2NaAlO H O (2) 2 Theo PTHH (1): n = n 0,3(mol) 3 m = 0,3.27 8, Al 8,1.100% 1(g); %m 90% 9 Câu 11. Để hoà tan vừa đủ m gam hỗn hợp Al, Al2O3 cần dùng 200 ml dung dịch KOH 2M, phản ứng xong thu được 7,437 lít H2 (đkc). Giá trị m là A. 25,8. B. 19,7. C. 13,2. D. 15,6. 2 2 KOH H 2 2 2 2 3 2 2 Al KOH H n 0,4(mol);n 0,3(mol) PTHH 2Al + 2KOH + 2H O 2KAlO 3H (1) Al O + 2KOH 2KAlO H O (2) 2 Theo PTHH (1): n =n = n 0,2(mol) 3 2 3 2 3 Al Al O KOH 2 Al O hoãnhôïp m 0,2.27 5,4(g) 1 0,4 0,2 Theo PTHH (2):n n 0,1(mol) 2 2 n = 0,1.102 10,2(g); m 5,4 10,2 15,6(g)
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al, Al2O3 trong V ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 20% so với lượng cần thiết). Kết thúc phản ứng, thu được 7,437 lít khí (đkc). Giá trị của V là A. 400. B. 240. C. 360. D. 480. H2 NaOH dö NaOH ban ñaàu 2 2 2 2 3 n 0,3(mol) Goïi x laø mol cuûa NaOH phaûn öùng n 0,2x(mol) n 1,2x(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H (1) Al O + 2NaOH 2NaAl 2 2 3 2 3 2 3 2 2 Al NaOH H Al Al O Al O NaOH Al O NaOH pö O H O (2) 2 Theo PTHH (1): n =n = n 0,2(mol) 3 m = 0,2.27 5,4(g); m 15,6 5,4 10,2(g) n 0,1(mol) Theo PTHH (2): n = 2n 0,2(mol) n x(mol) x 0,2 0,2 0,4(m NaOHban ñaàu NaOH ol) 0,48 n 1,2.x 0,48(mol) V 0,48(L) 480mL 1 Câu 13. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của MgO trong X là A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. 2 2 H 2 2 2 Al H Al MgO n 0,15(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H (1) 2 Theo PTHH (1): n = n 0,1(mol) 3 m = 0,1.27 2,7(g); m 10,7 2,7 8(g)