PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PP ELECTRON (HS).pdf

GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 CÂN BẲNG PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON I. Kiến thức cần nhớ * Với H2SO4 4 2e 2 2 8 2 6 6 e S O H S + + − + + + ⎯⎯⎯→ ⎯⎯→ 2 4 2 4 H S O H S O * Với HNO3 - Trong HNO3 thì nguyên tử N có số oxi hóa +5 được biểu diễn: +5 H N O3 2 4 2 1 3 2 4 0 2 5 5 5 5 5 3e NO 1e NO 8e N O 8e NH 10 N 2 e + + + − + + + + + + + ⎯⎯→ + ⎯⎯→ + ⎯⎯→ + ⎯⎯→ + ⎯⎯→ 3 3 3 3 3 H NO H NO H NO H NO H NO Ví dụ 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau: P + O2 → P2O5 Hướng dẫn giải Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng 0 0 5 2 2 2 5 P O P O+ − + → Bước 2. Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng o 5 0 2 2 Qua ù trình oxi hoùa P P 5e Qua ù trình khöû O 4e 2O + − ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e cho bằng tổng số e nhận: o 5 0 2 2 4x P P 5e 5x O 4e 2O + − ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ Bước 4. Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng và kiểm tra lại. 4P + 5O2 → 2P2O5 Ví dụ 2: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau o t 2 4 2 4 3 2 2 Fe H SO Fe (SO ) SO H O + ⎯⎯→ + + Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Ví dụ 4: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O Ví dụ 5: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Ví dụ 6: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Ví dụ 7: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron x y 2 4 2 3 2 2 4 Fe O H SO + ⎯⎯→Fe (SO ) SO H O + +

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.