Nội dung text C3 - 3 BIEN DOI DON GIAN VA RUT GON BIEU THUC CHUA CAN THUC BAC HAI.docx
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN VÀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Nếu a là một số và b là một số không âm thì 2abab . * Khi tính toán với những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường khử mẫu của biểu thức lấy căn (tức là biến đổi căn thức bậc hai đó thành một biểu thức mà trong căn thức không còn mẫu). Ví dụ: a) 2232323232 b) 2257575757 c) 2xy (với 0,0xy ) 2 xyxyxy d) 32xy (với 0,0xy ) 22xyxxyx xyxxyx 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn + Nếu a và b là hia số không âm thì 2abab + Nếu a là số âm và b là số không âm thì 2abab . Ví dụ: a) 2 111 8882 224 b) 2353545 c) 1 x x (với 0x ) 21 xx x
d) 2 3y y (với 0y ) 222 33yy y 3. Trục căn thức ở mẫu + Với các biểu thức A , B và 0B , ta có AAB BB + Với các biểu thức A , B , C mà 0A , 2AB , ta có: 2 CAB C ABAB ; 2 CAB C ABAB + Với các biểu thức A , B , C mà 0A , 0B , 2AB , ta có: CAB C ABAB ; CAB C ABAB 4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu). B. Bài tập Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn I. Cách giải: Để đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta có 2 bước: Bước 1: Chia các số trong căn thành các số chính phương 4, 9, 16, 25, 36,... Bước 2: Dùng công thức: Với 0B , ta có: 220 0 ABkhiA ABABAB ABkhiA II. Bài toán Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 45 b) 2400 c) 147 d) 1,25 e) 12 f) 327 g) 548 h) 45
Lời giải a) 459.535 b) 240040062006 c) 14749474 d) 1,250,2550,55 e) 2122323 f) 232733393 g) 2548543203 h) 2453535 . Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 506 b) 1421 c) 3245 d) 12527 Lời giải a) 5061003103 b) 1421772376 c) 3245162951691043101210 d) 125272559325955351515 . Bài 3: Viết gọn các biểu thức sau a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 Lời giải a) Ta có: 25.901510 b) Ta có: 96.12516.6.5.252030 c) Ta có: 75.54452 d) Ta có: 245.3549.5.5.7357 Bài 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 18x b) 275xy c) 32605xy d) 2128xy e) 2150441xx f) 326128xxx Lời giải a) 189232xxx với 0x
b) 227525353xyxyxy với 0y 530 530 xyx xyx c) 32226051215115xyxyxxyx với 0x 1150 1150 xyxy xyxy d) 2212864282xyxyxy 82 82 xyxy yxxy e) 22150441256215216xxxx 1 5216 2 1 5126 2 xx xx f) 32326128222xxxxxx 22xx với 2x . Bài 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 2270xx b. 280;0xyxy c. 3250xx d. 4480;xyxyR Lời giải a) Ta có: 22273.333330xxxxx b) Ta có: 2282.222220;0xyyxyxyxxy c) Ta có: 32550xxxx d) Ta có: 422480;430xyxyRyxy Bài 6: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 32a với 0a b. 75a với 0a