Nội dung text Bài 2_Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số_Lời giải.docx
BÀI 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa Cho hàm số ()yfx xác định trên tập hợp D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số ()yfx trên D nếu ()fxM với mọi x thuộc D và tồn tại 0x thuộc D sao cho 0fxM . Kí hiệu max() D Mfx . Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số ()yfx trên D nếu ()fxm với mọi x thuộc D và tồn tại 0x thuộc D sao cho 0fxm . Kí hiệu min() D mfx . Chú ý: Ta quy ước khi chi nói giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất của hàm số ()yfx (mà không cho rõ tập hợp D ) thì ta hiểu đó là giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất của hàm số ()yfx trên tập xác định của nó. Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) ()23yfxx trên đoạn [3;1] ; b) 2()1ygxx . Lời giải a) Xét hàm số ()23fxx trên đoạn [3;1] . Với mọi [3;1]x , ta có ()233fxx . Mặt khác (3)3f . Do đó [3;1]min()3fx . Với mọi [3;1]x , ta có ()235fxx . Mặt khác (1)5f . Do đó [3;1]max()5fx . b) Xét hàm số 2()1gxx . Tập xác định: [1;1]D . Ta có 0()1gx với mọi [1;1]x . Mặt khác (0)1g và (1)0g . Do đó [1;1]min()0gx và [1;1]max()1gx . Nhận xét: Nếu biết đồ thị của hàm số trên tập hợp D , ta có thể xác định được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên D . Chẳng hạn: - Dựa vào đồ thị hàm số ()23yfxx trên đoạn [3;1] (Hình 2a), ta thấy với mọi [3;1],()(3)xfxf và ()(1)fxf nên [3;1]min()(3)3fxf và [3;1]max()(1)5fxf . - Dựa vào đồ thị của hàm số 2()1ygxx trên đoạn [1;1] (Hình 2 b ), ta thấy với mọi [1;1],()(1)xgxg và ()(0)gxg nên [1;1]min()(1)0gxg và [1;1]max()(0)1gxg .
Chú ý: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thường được tìm bằng cách sử dụng đạo hàm và bảng biến thiên. Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 32()691fxxxx trên nửa khoảng [1;) . Lời giải Ta có: 2()3129fxxx ; ()01fxx hoặc 3.x Bảng biến thiên của hàm số trên nửa khoảng [1;) : Từ bảng biến thiên, ta thấy [1;)min()(1)17fxf và hàm số không có giá trị lớn nhất trên [1;) . 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn Một cách tổng quát, cho hàm số ()yfx liên tục trên đoạn [a ; b] và có đạo hàm trên (;)ab (có thể trừ một số hữu hạn các điểm) và ()0fx chi tại một số hữu hạn các điểm trong (;)ab , ta có thể tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của ()fx trên đoạn [a ; b] theo các bước nhu sau: Bước 1. Tìm các điểm 12;;;nxxx thuộc khoảng (;)ab mà tại đó ()fx bằng 0 hoặc không tồn tại. Buớc 2. Tính 12();;;;;()nfafxfxfxfb . Buớc 3. Gọi M là số lớn nhất và m là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được ở Bước 2. Khi đó: [;][;]max(),min(). abab Mfxmfx Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 42()89fxxx trên đoạn [1;3] . Lời giải
Ta có: 3 ()416fxxx ; 0 ()02 2 ( không [1;3] ) x fxx x (1)2;(0)9;(2)7;(3)18.ffff Vậy [1;3]max()(3)18fxf và [1;3]min()(2)7fxf . Ví dụ 4. Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm và chiều dài 80 cm (Hình 4a), người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh ( cm)x với 510x và gấp lại đề tạo thành chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không nắp như Hình 4 b . Tìm x để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Thể tích chiếc hộp là: 23()(302)(802)24002204Vxxxxxxx với 510x . Ta có: 2()124402400Vxxx 20 ()0 3Vxx hoặc 30x (loại vì không thuộc [5;10] ; 20200000 (5)7000;;(10)6000. 327VVV Do đó [5;10] 200000 max() 27Vx khi 20 3x . Vậy để thể tích chiếc hộp là lớn nhất thì 20 cm 3x . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đồ thị được cho ở Hình 5 . Lời giải a) Dựa vào đồ thị ta thấy [1;6][1;6]max()(1)6;min()(5)1fxffxf
b) Dựa vào đồ thị ta thấy [3;3][3;3]max()(1)7;min()(3)(1)1gxggxgg 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) 3121yxx trên đoạn [1;3] ; b) 3224180400yxxx trên đoạn 3 ; 11; c) 21 2 x y x trên đoạn 3 ; 7; d) sin2yx trên đoạn 7 0; 12 . Lời giải a) Có 2312;0yxy2x hoặc 2x (loại vì [1;3]x ). Có (1)12;(2)15;(3)8yyy . Vậy [1;3][1;3]min(2)15;max(1)12yyyy . b) Có 2348180;0yxxy 6x hoặc 10x . Có (3)49;(6)32;(10)0;(11)7yyyy . Vậy [3;11][3;11]min(6)32;max(3)49yyyy . c) Có 22 2(2)(21)5 0,[3;7] (2)(2) xx yx xx . Có (3)7;y(7)3y . Vậy [3;7][3;7]min(7)3;max(3)7yyyy . d) Có y2cos2x;y0 2x vì 7 x0; 12 . Có 71 y(0)0;0; 2122yy Vậy 770;0; 1212 71 min;max(0)0 1222yyyyy . 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) 3 34yxx trên nửa khoảng [3;2) ; b) 2 2 34 1 xx y x trên khoảng (1;) . Lời giải a) Có 233;01yxyx hoặc 1x . Bảng biến thiên