Nội dung text Chương 5. Các bài toán cực trị về biểu thức một biến.doc
Chương 5 CÁC BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ BIỂU THỨC MỘT BIẾN 5.1 Giản lược kiến thức cơ bản 1. Để chứng minh giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đại số A (một hoặc nhiều biến số) là một hằng số m, ta cần chứng minh hai phần: a) Am với mọi giá trị của biến số. b) Tồn tại một bộ giá trị của biến để Am . Kí hiệu minAm . 2. Để chứng minh giá trị lớn nhất của biểu thức đại số A là một hằng số M. Ta cần chứng minh hai phần: a) AM với mọi giá trị của biến số. b) Tồn tại một bộ giá trị của biến để AM . Kí hiệu maxAM . 3. Bất đẳng thức về giá trị trung bình của hai số dương a, b: 22 2 1122 abab ab ab Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab . 4. Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương a, b, c: 3 3abcabc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc . 5. Bất đẳng thức Bunhiakopski cho bốn số thực a, b, x, y: 22222axbyabxy Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi aybx . 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b a) abab . b) abab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng dấu ( .0ab ). 7. Xét hàm số bậc hai 20yaxbxca 2 24 b yax aa với 2 4bac . a) Nếu 0a thì min 4y a khi 2 b x a b) Nếu 0a thì max 4y a khi 2 b x a 8. Đa thức 2nPQm (n là số nguyên dương, m là hằng số). Nếu có biến số để đa thức 0Q thì minPm . 9. Đa thức 2nPMQ (n là số nguyên dương, M là hằng số). Nếu có biến số để đa thức 0Q thì maxPM . 10. Nếu hai số dương a, b có tổng Sab không đổi thì tích Pab lớn nhất khi và chỉ khi ab .
11. Nếu hai số dương a, b có tích Pab không đổi thì tổng Sab nhỏ nhất khi và chỉ khi ab . 5.2 Các bài toán vận dụng 5.2.1 Các bài toán cực trị về đa thức Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau đây: 1. 245Axx 2. 2235Bxx 3. 2412Cxx 4. 2Dxx Hướng dẫn 1. 221min1AxA khi 2x . 2. 2 34949 2min 488BxB khi 3 4x . 3. 228min8CxC khi 2x . 4. 2 111 min 244DxD khi 1 2x . Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau đây: 1. 2 1 46 xx A 2. 2145Bxx 3. 269Cxx 4. 2Dxx Hướng dẫn 1. 2 111 1max1 362636 x AA khi 1 3x . 2. 2 424 15max1 555BxB khi 2 5x . 3. 2131max1CxC khi 1 3x . 4. 2 111 max 424DxD khi 1 2x . Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau đây: 1. 214Axxxx 2. 216Bxxxx 3. 1357Cxxxx 4. 42615Dxx 5. 632228Exxxx 6. 1231Fxxxx Hướng dẫn 1. Đặt 1txx thì 24min4AttA khi 12xx . 2. Đặt 1uxx thì 26min9BuuB khi 13xx . 3. Đặt 245txx thì 216min64CttC khi 2413xx . 4. 2236min6DxD khi 230x .
5. 223116min6ExxE khi 1x . 6. min0F khi 2310xx . Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau đây: 1. 2245Axx 2. 269Bxx 3. 24124Cxx 4. 4324645Dxxxx 5. 22820Exxxx 6. 224514Fxxxx Hướng dẫn 1. 2 424 25max2 555AxA khi 2 5x . 2. 2131max1BxB khi 1 3x . 3. 22923max9CxC khi 2230x . 4. 22421max1DxxD khi 1x . 5. Đặt 2 txx thì 22160121966max196EtttE khi 6t . 6. max9F . Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1. 243Axx 2. 432221Bxxxx Hướng dẫn 1. 2221315Axx Có thể biểu diễn 221245Axxx Kết luận min5A khi 1x . 2. 1B khi 0x Khi 22 2 12 021xBxxx xx . 2 21 10min0BxxB x khi 1 10x x . Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4432Pxx . Hướng dẫn Nhận thấy: Nếu 432x thì 0P . Nếu 432x thì 0P nên giá trị lớn nhất khi 0P phải lớn hơn giá trị lớn nhất khi 0P . Xét 432x : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm: 44;32xx . Ta có: 444432232256xxxxP . 444 max2563216Pxxx . Bài 7: (Thi học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Thanh Hóa 2009) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4242363Pxxxx , trong đó biến x thỏa mãn điều kiện 2235xx . Hướng dẫn Đặt 33yxxy .
Bài toán trở thành: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4422 6Pxyxy trong đó x, y thỏa 22 3 5 xy xy Từ 22223294236xyxyxyxyxy 222222423654154241xyxyxyxyxy Áp dụng bất đẳng thức 22 2ABAB với 224,52AxyBxy Ta có 22222216252402xyxyxyxy (1) Cộng hai vế của (1) với lượng 222225162xyxy , ta có: 2222222241254241xyxyxyxy 22224422241641xyxyxyxy 22 22 1 3 2 41min415 2 452 1 x xy y PPxy x xyxy y Vậy min41P khi 1x hoặc 2x . 5.2.2 Các bài toán cực trị về biểu thức chứa căn Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau đây: 1. 26115Axx 2. 12345Bxxxx Hướng dẫn 1. 2325min25AxA khi 3x . 2. 223135min35BxxB khi 2 310xx . Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau đây: 1. 21421Axx 2. 24Bxx Hướng dẫn 1. 21252max6AxA khi 2x . 2. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakopski (Điều kiện: 24x ) Xét 22221.21.41124Bxxxx 2 42max2BBB khi 3x . Có thể áp dụng bất đẳng thức Côsi: Xét 222242244Bxxxx 2max2BB khi 3x . Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 1. 2224222Axx 2. 221Bxx Hướng dẫn 1. Có thể áp dụng bất đẳng thức Bunhiakopski hoặc bất đẳng thức Côsi max6A khi 2224222xx .