Nội dung text 30 câu ôn phần Toán - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM - Phần 1 (Bản word có giải).doc
Trang 1 30 câu ôn phần Toán - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM - Phần 1 (Bản word có giải) TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU Câu 41 (VD): Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn đồ thị hàm số 32020yxxm và trục hoành có điểm chung? A. vô số B. 2020 C. 4080 D. 2021 Câu 42 (VD): Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1zi A. Hình tròn tâm 0;1,I bán kính 2.R B. Hình tròn tâm 0;1,I bán kính 1.R C. Hình tròn tâm 1;0,I bán kính 1.R D. Hình tròn tâm 0;1,I bán kính 1.R Câu 43 (VD): Cho khối lập phương .ABCDABCD có độ dài một cạnh là a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB sao cho 2BMMB , K là trung điểm DD . Mặt phẳng CMK chia khối lập phương thành hai khối đa diện, tính theo a thể tích 1V của khối đa diện chứa đỉnh C . A. 3 1 7 12a V B. 3 1 95 216a V C. 3 1 25 72a V D. 3 1 181 432a V Câu 44 (TH): Phương trình mặt cầu tâm 6;3;21I và tiếp xúc với Oz là: A. 22263213xyz B. 22263219xyz C. 22263213xyz D. 22263219xyz Câu 45 (TH): Xét 2 52 0 cos.sin Ixxdx , nếu sintx thì I bằng A. 1222 0 1. ttdt B. 12 0 1. tdt C. 122 0 21. tdt D. 1232 0 1. ttdt Câu 46 (TH): Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều. A. 720. B. 765. C. 810. D. 315. Câu 47 (TH): Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần độc lập nhau. Biết rằng xác suất sút trúng vào cầu môn của cầu thủ đó là 0,7. Xác suất sao cho cầu thủ đó sút một lần trượt và một lần trúng cầu môn là : A. 1. B. 0,42. C. 0,7. D. 0,21. Câu 48 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực 1,1ab thỏa mãn 91216 5 logloglog ba ab c ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 4 A. 10 B. 15 C. 18 D. 20 Câu 68 (TH): Tổng số công nhân ở cả ba phân xưởng là: A. 15 B. 11 C. 36 D. 10 Câu 69 (TH): Năng suất lao động bình quân chung cho cả 3 phân xưởng (đơn vị: SP/người) là: A. 23,1 B. 22,524 C. 22,278 D. 24 Câu 70 (TH): Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên là: ……… (triệu đồng/sản phẩm) A. 18 B. 18,8 C. 19,3 D. 19,6 Đáp án 41. A 42. D 43. D 44. D 45. A 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B 51. A 52. D 53. D 54. C 55. B 56. C 57. D 58. B 59. B 60. B 61. A 62. B 63. C 64. D 65. C 66. A 67. A 68. C 69. C 70. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Đáp án A Phương pháp giải: Đồ thị hàm số 32020yxxm và trục hoành có điểm chung ⇔ phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 320200xxm 32020xxm có nghiệm. ⇔ Đường thẳng ym và đồ thị hàm số 32020yxx có điểm chung. Lập BBT rồi xác định số giá trị của m thỏa mãn bài toán. Giải chi tiết: Đồ thị hàm số 32020yxxm và trục hoành có điểm chung ⇔ phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 33202002020xxmxxm có nghiệm. ⇔ Đường thẳng ym và đồ thị hàm số 32020yxx có điểm chung. Xét hàm số 32020yxx ta có: 2320200yxx ⇒ Hàm số 32020yxx đồng biến trên .ℝ Ta có BBT: ⇒ Với mọi giá trị của m thì đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số 32020yxx tại 1 điểm. Vậy có vô số giá trị của m thỏa mãn bài toán. Câu 42: Đáp án D Phương pháp giải: Gọi số phức ,ℝzxyixy Biến đổi biểu thức 1zi để tìm quỹ tích của số phức bài cho. Giải chi tiết: Gọi số phức ,ℝzxyixy Ta có: 1zi 2211111xyiixyixy ⇒ Quỹ tích của số phức z thỏa mãn bài cho là hình tròn tâm 0;1,I bán kính 1.R Câu 43: Đáp án D Phương pháp giải: - Xác định thiết diện của hình lập phương cắt bởi CMK . - Phân chia và lắp ghép các khối đa diện.