Nội dung text Đề số 01_KT CK1_Lời giải_Toán 11_KNTT_FORM 2025.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho sin3cos . Khi đó cot bằng? A. 3 . B. 1 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn B Ta có coscos1 cot sin3cos3 . Câu 2: Rút gọn biểu thức sin17.cos13cos17.sin13aaaa∘∘∘∘ ta được kết quả là: A. sin2a . B. cos2a . C. 1 2 . D. 1 2 . Lời giải Chọn C Ta có 1sin17.cos13cos17.sin13sin1713sin30 2aaaaaa Câu 3: Tập xác định của hàm số tan2yx là: A. \, 2kk ℝℤ . B. \, 42 k k ℝℤ . C. \,kkℝℤ . D. \, 2 k k ℝℤ . Lời giải Chọn B ĐKXĐ: cos202 242 k xxkx Câu 4: Cho dãy số 5;10;15;20;25;.... Số hạng tổng quát của dãy số là: A. 51nun . B. 5nun . C. 5nun . D. 51nun . Lời giải Chọn B Câu 5: Cho cấp số cộng nu , biết 15,2ud . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 . Lời giải Chọn D Giả sử 81 là số hạng thứ n của cấp số cộng. Khi đó 81nu Ta có 1 1 815 11144 2 n n uu uundn d . Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 2n nu . B. 3nun . C. 1 nu n . D. 21n nu . Lời giải Chọn A Xét dãy số 2n nu . Ta có 1 12n nu nên 1 12 2 2 n n n n u u . Do đó 12.*nnuunℕ . Vậy dãy số 2n nu là một cấp số nhân.
Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Chọn A Ta có: 42n Nên trung vị của mẫu số liệu trên là 2122 2 2 xx Q Mà 2122,[40;60)xx Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm . Câu 8: Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau: Độ tuối [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng nam 4 6 10 7 3 Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua bảo hiểm nhất. A. 47. B. 46. C. 48. D. 49. Lời giải Chọn B Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu khách hàng nam là [40;50) . Do đó 11140,6;7;504010mmmmmunnuu Mốt của mẫu số liệu nhóm khách hàng nam là: 0 106 401045,7 (106)(107)M Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán được khách hàng nam 46 tuổi có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất. Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa . B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . . C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,,ABC không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. Lời giải Chọn B Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường thẳng. Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm ,IJ lần lượt là trọng tâm các tam giác ,SABSAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. //()IJSCD . B. //()IJSBM . C. //()IJSBC . D. //()IJSBD . Lời giải Chọn D
Gọi ,NP lần lượt là trung điểm của cạnh ,ABAD . Xét SNP có 2 //NP 3 SISJ IJ SNSP . Xét ABD có M là đường trung bình trong tam giác //NPBD . Suy ra //IJBD . Ta có () ////() (() IJSBD IJBDIJSBD BDSBD . Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. Nếu limnu và limv0na thì limnnuv . B.Nếu lim0nua và limvn thì lim0n n u v . C.Nếu lim0nua và limv0n thì limn n u v . D. Nếu lim0nua và limv0n và 0nv với mọi n thì limn n u v . Lời giải Chọn C Nếu lim0nua và limv0n thì limn n u v là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của nv là dương hay âm. Câu 12: Cho các giới hạn: 0 lim2 xx fx ; 0 lim3 xx gx , hỏi 0 lim34 xx fxgx bằng A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 0 lim34 xx fxgx 00 lim3lim4 xxxx fxgx 00 3lim4lim xxxx fxgx 6 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 1,5cos 4 t x ; trong đó t là thời gian được tính bằng giây và quãng đường hx được tính bằng mét là khoảng cách theo phương ngang của chất điểm đối với vị trí cân bằng. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Vật ở xa vị trí cân bằng nhất nghĩa là 1,5 hm . b) Trong 10 giây đầu tiên, có hai thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất c) Khi vật ở vị trí cân bằng thì cos0 4 t d) Trong khoảng từ 0 đến 20 giây thì vật đi qua vị trí cân bằng 4 lần. Lời giải Ta có 1,5cos1,5 4 t hx . a) Đúng Vật ở xa vị trí cân bằng nhất nghĩa là 1,5 hm . Khi đó 2 84 cos1()() 484 2 4 t k tkt kk ttk k ℤℤ . b) Sai Vậy trong 10 giây đầu tiên thì vật ở xa vị trí cân bằng nhất tại các thời điểm: 0,4,8ttt . c) Đúng Khi vật ở vị trí cân bằng thì 01,5cos0cos0 44 tt x 24. 42 t kktkk ℤℤ d) Sai Vậy trong khoảng từ 0 đến 20 giây thì vật ở vị trí cân bằng tại các thời điểm 2t ; 6t 10;t 14,18tt ; tức là có 5 lần vật qua vị trí cân bằng. Câu 2: a) 32 2 lim182 x Axx có giới hạn hữu hạn là 62 . b) Kết quả của giới hạn 2 1 2 lim 1x xx B x là 0 . c) Tính giới hạn 2 41 lim 21x x x ta được kết quả là 1 . d) Cho số thực 0a . Khi 2 2 2 lim3 1x x ax thì giá trị của a bằng 3 . Lời giải