Nội dung text Chuyên đề 5. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC, DIỆN TÍCH TỨ GIÁC NHỜ SỬ DỤNG CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC.doc
Chuyên đề 5. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC, DIỆN TÍCH TỨ GIÁC NHỜ SỬ DỤNG CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC A. Đặt vấn đề Ta đã biết cách tính diện tích tam giác theo một công thức rất quen thuộc là 1 , 2Sah trong đó a là độ dài một cạnh của tam giác, h là chiều cao ứng với cạnh đó. Bây giờ ta vận dụng các tỉ số lượng giác, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để xây dựng thêm các công thức tính diện tích tam giác, tứ giác. B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy. Giải Gọi là góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC của tam giác ABC. Vẽ đường cao CH. Xét ACH vuông tại H có .sinCHAC Diện tích ABC là 1 .. 2SABCH Do dó 1 ..sin. 2SABAC Lưu ý: Nếu 0 90, ta có ngay 1 . 2SABAC Như vậy 0 901,sin điều này sẽ học ở các lớp trên. Ví dụ 2. Tứ giác ABCD có , ,ACmBDn góc nhọn tạo bởi hai đường chéo bằng . Chứng minh rằng diện tích của tứ giác này được tính theo công thức 1 sin. 2Smn Giải Gọi O là giao điểm của AC và BD. Giả sử .BOC Vẽ , .AHBDCKBD Ta có sin;AHOA sinCKOC và .OAOCAC Diện tích tứ giác ABCD là: 11 .. 22 11 ()(OAsinsin) 22 111 sin().sinsin 222 ABDCBDSSSBDAHBDCK BDAHCKBDOC BDOAOCACBDmn Lưu ý: • Nếu ACBD ta có ngay 11 . 22ACBDmSn • Phương pháp tính diện tích của tứ giác trong ví dụ này là chia tứ giác thành hai tam giác không có điểm trong chung, rồi tính diện tích của từng tam giác. Ví dụ 3. Cho tam giác nhọn ABC. Gọi độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Tính diện tích tam giác ABC biết 42, 5, 7.acmbcmccm Giải
Theo định lí côsin ta có: 2222cos.abcbcA Do đó 22242572.5.7.cosA Suy ra 2394 cossin1cos1 5255AAA Vậy diện tích tam giác ABC là: 2114sin.5.7.14 225SbcAcm Nhận xét: Trong cách giải trên ta đã tìm cosA rồi suy ra sin.A Ta cũng có thể vận dụng định lí côsin để tìm cosB rồi suy ra sinB (hoặc tìm cosC rồi suy ra sin)C Ví dụ 4. Tứ giác ABCD có 12.ACBDcm Góc nhọn giữa hai đường chéo là 45. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác đó. Giải Gọi O là giao điểm của AC và BD. Giả sử 45.AOD Diện tích tứ giác ABCD là: 1122 ..sin45.... 2224SACBDACBDACBD Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2 . 2 ACBD ACBD Do đó 22222.692 424 ACBD Scm Vậy 2max92Scm khi 6.ACBDcm Ví dụ 5. Cho tam giác , 60.ABCA Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh rằng: 113 ABACAD Giải Ta có 0111 ..sin30.. 222ABDSABADABAD 111 .. sin30... 222ACDSACADACAD 113 ..sin60.. 222ABCSABACABAC Mặt khác ABDACDABCSSS nên 111113 ...... 222222ABADACADABAC Do đó .3ADABACABAC Suy ra ABAC3113 hay. AB.ACADABACAD Nhận xét: Phưong pháp giải trong ví dụ này dựa trên quan hệ tổng diện tích các tam giác ABD và tam giác ACD bằng diện tích tam giác ABC. Ví dụ 6. Tam giác ABC có mỗi cạnh đều nhỏ hơn 4cm. Chứng minh rằng tam giác này có diện tích nhỏ hơn 2 7cm Giải Giả sử ,ABC khi đó 60A và 3 sin 2A Diện tích tam giác ABC là:
2113..sin.4.4.436,92...7. 222SABACAcm Nhận xét: Do vai trò các góc A, B, C của tam giác ABC là như nhau nên ta có thể giả sử ,ABC từ đó suy ra 60,A dẫn tới 3 sin 2A C. Bài tập vận dụng • Tính diện tích 5.1. Chứng minh rằng diện tích cùa hình bình hành bằng diện tích của hai cạnh kề nhân với sin của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng chứa hai cạnh ấy. 5.2. Cho hình chữ nhật , ABCDACa và 045.BAC Chứng minh rằng diện tích của hình chữ nhật ABCD là 21 sin2 2Sa 5.3. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và C, trên tia Oy lấy điểm B và D sao cho ,.OAOB mn OCOD Chứng minh rằng .AOB COD S mn S 5.4. Tam giác nhọn ABC có , , .BCaCAbABc Gọi diện tích tam giác ABC là S. Chứng minh rằng 222 . 4cot bca S A Áp dụng với 39, 40, 41abc và 45.A Tính S. 5.5. Cho góc xOy có số đo bằng 45. Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho 8.OAOBcm Tính diện tích lớn nhất của tam giác AOB. 5.6. Cho tam giác nhọn ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M,N, P sao cho 1 , 4AMAB 11 , . 32BNBCCPCA Chứng minh rằng diện tích tam giác MNP nhỏ hơn 1 3 diện tích tam giác ABC. 5.7. Cho đoạn thẳng 5.ABcm Lấy điểm O nằm giữa A và B sao cho 2.OAcm Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Một góc vuông đỉnh O có hai cạnh cắt các tia Ax, By lần lượt tại D và E. Tính diện tích nhỏ nhất của tam giác DOE. 5.8. Cho hình bình hành ABCD, góc B nhọn. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các đường thẳng DC và BC. a) Chứng minh rằng ,KAHABC∼ từ đó suy ra .sin;KHACB b) Cho , ABaBCb và 60.B Tính diện tích AHK và tứ giác AKCH. • Chứng minh các hệ thức 5.9. Cho tam giác (),60.ABCABACA Đường phân giác ngoài tại đỉnh A cắt đường thẳng BC tại N. Chứng minh rằng: 111 ABACAN 5.10. Cho tam giác ABC vuông tại .AABAC Các đường phân giác trong và ngoài tại đỉnh A của tam giác cắt đường thẳng BC tại M và N. Chứng minh rằng: a) 112 AMANAB b) 112 AMANAC 5.11. Cho tam giác 0 ,90.ABCA Vẽ đường phân giác AD. Chứng minh rằng: 2cos 112 ABACAD 5.12. Cho góc xOy có số đo bằng 30. Trên tia phân giác của góc đó lấy điểm A sao cho OAa . Qua A vẽ một đường thẳng cắt Ox và Oy theo thứ tự tại B và C. Tính giá trị của tổng 11 OBOC
5.13. Cho hình bình hành ABCD, góc nhọn giữa hai đường chéo bằng góc nhọn của hình bình hành. Chứng minh rằng độ dài hai đường chéo tỉ lệ với độ dài hai cạnh kề của hình bình hành. • Tính số đo góc. Tính độ dài 5.14. Tam giác nhọn ABC có 4,6; 5,5ABcmBCcm và có diện tích là 29,69.cm Tính số đo góc B (làm tròn đến độ). 5.15. Cho hình bình hành , 90.ABCDB Biết 4, 3ABcmBCcm và diện tích của hình bình hành là 2 63.cm Tính số đo các góc của hình bình hành. 5.16. Cho tam giác ABC có diện tích 250, 90.ScmA Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho ADE nhọn, có diện tích là 1 1 . 2SS Chứng minh rằng 10tan 2DEcm 5.17. Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Biết 4,7, 5,3ABcmACcm và 72.A Tính độ dài AD (làm tròn đến hàng phần mười). 5.18. Cho tam giác , 6, 12, 120.ABCABcmACcmA Vẽ đường phân giác AD. Tính độ dài AD. 5.19. Cho tam giác , 5, 7, 8.ABCABcmBCcmCAcm Vẽ đường phân giác AD. Tính độ dài AD. 5.20. Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Biết 111 , ABACAD tính số đo góc BAC. HƯỚNG DẪN GIẢI-ĐÁP SỐ 5.1. Xét hình bình hành , 90.ABCDD Vẽ đường cao AH. Xét tam giác ADH vuông tại H, ta có: .sinAHAD Diện tích hình bình hành ABCD là: ...sin.SCDAHCDAD Vậy ..sin.SADDC 5.2. Xét ABC vuông tại B có coscos; sinsinABACaBCACa Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 .cos. sinsincosSABBCaaa 2211 .2sincossin2 22aa 5.3. Tacó 11 .sin; .sin. 22AOBCODSOAOBSOCOD Do đó 1 .sin 2 .. 1 .sin 2 AOB COD OAOB SOAOB mn SOCOD OCOD 5.4. Vì ABC nhọn nên theo định lí côsin ta có 222 2cosabcbcA 222 cos 2 bca A bc Ta có 222222 cos cot sin2sin4 Abcabca A AbcAS (vì 1 sin) 2SbcA