Nội dung text 3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH.pdf
PHƢƠNG TRÌNH, HỆ PHƢƠNG TRÌNH Bài 1. (Đề vào lớp 10 An Giang) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a. 2 2 4. 2 x x b. 4 2 x x 18 81 0. c. 3 2 2 4 16 x y x y . Lời giải a) 2 2 4 2 x x 2 2 2 4 2 2 x x 2 2 4 2 x x 4 4 2 x x 2 Vậy nghiệm của phương trình là x 2 b) Giải phương trình 4 2 x x 18 81 0 Đặt 2 t x phương trình trở thành 2 2 18 81 0 9 81 0 t t Phương trình có nghiệm kép 9 b t a Với 2 t x x 9 9 3 Vậy phương trình có hai nghiệm x x 3; 3 3 2 2 4 16 x y x y 2 6 4 2 4 16 x y x y 3 2 10 20 x y y 3 2 2 x y y 3 2 2 2 x y 4 2 x y Vậy hệ có nghiệm x y 4; 2
Bài 2. (Đề vào lớp 10 An Giang) Cho phương trình bậc hai 2 x mx m 2 2 3 0 ( m là tham số). a. Giải phương trình khi m 0,5. b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Lời giải a) 2 x mx m 2 2 3 0 Với m 0,5 phương trình trở thành 2 x x 2 0 do a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm 1 2 x 1; 2 c x a . b) Để phương trình 2 x 2 2 3 0 mx m có hai nghiệm trái dấu thì ac. 0 3 ( ) 0 2 1. 2 3 m m Bài 3. (Đề vào lớp 10 Bà Rịa Vũng Tàu) a) Giải phương trình 2 x x 5 4 0 b) Giải hệ phương trình 2 3 3 2 1 x y x y Lời giải: a) Ta có 2 2 x x x x x x x 5 4 0 4 4 0 1 4 0 1 0 1 4 0 4 x x x x Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 và x 4 . Cách 2: Ta có abc 0 nên phương trình có một nghiệm 1 x 1 và nghiệm 2 4 c x a . Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 và x 4 . b) Ta có 2 3 4 4 1 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1 x y x x x x y x y y y Vậy hệ có nghiệm 1 1 x y . Bài 4. (Đề vào lớp 10 Bà Rịa Vũng Tàu) Giải phương trình 2 x x x x 2 4 1 3 1 0
Lời giải Ta biến đổi 2 2 2 x x x x x x x x 2 4 1 3 1 0 2 4 2 4 6 0 Đặt 2 t x x 2 4 , t 0 ta suy ra phương trình 2 2 6 0 3 t t t t chọn t 2 Với t 2 ta có 2 2 0 2 4 2 2 0 2 x x x x x x Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0 và x 2 . Bài 5. (Đề vào lớp 10 Bắc Giang) Giải hệ phương trình 3 - 2 9 -3 10 x y x y . Lời giải 3 2 9 3 10 x y x y 3 2 9 3 10 x y x y 3 3 10 2 9 3 10 y y x y 7 21 3 10 y x y 1 3 x y Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( ; ) (1; 3) x y . Bài 6. (Đề vào lớp 10 Bắc Giang) Cho phương trình 2 x 2 1 m x m 4 0 1 , với m là tham số. a) Giải phương trình 1 khi m 2 . b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 x x 4 . Lời giải a) Giải phƣơng trình 1 khi m 2 . Với m 2 ta có phương trình 2 x x 6 8 0
Giải phương trình được nghiệm x x 2; 4 b) Tìm m để phƣơng trình 1 có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 x x 4. Ta có 2 x 2 1 m x m 4 0 x x m 2 2 0 2 2 x x m Do đó phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt m 1 Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thỏa mãn 1 2 x x 4 nên ta có 2 2 4 2 2 4 m m 3 3 1 3 m m TM m m TM , ( m 1 vô nghiệm) KL: Bài 7. (Đề vào lớp 10 Bắc Ninh) Cho phương trình 2 x m x m 2 1 3 0 1 ( m là tham số). 1) Giải phương trình 1 khi m 0 . 2) Tìm giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm đối nhau. Lời giải 2a) Thay m 0 vào phương trình 1 ta được phương trình: 2 x x 2 3 0 Vì 1 2 3 0 nên phương trình có nghiệm 1 x 1 ; 2 x 3 Vậy khi m 0 thì phương trình có nghiệm 1 x 1 ; 2 x 3 . 2b) Ta có: 2 m m 1 1 3 2 m m m 2 1 3 2 m m3 4 Phương trình có hai nghiệm 0 2 m m3 4 0 nghiệm đúng với mọi m Phương trình luôn có hai nghiệm 1 x ; 2 x với mọi m Theo định lí Vi-et, ta có: x x m 1 2 2 1 Hai nghiệm 1 x , 2 x đối nhau 1 2 x x 0 2 1 0 m m 1 0 m 1 Vậy khi m 1 thì phương trình 1 có hai nghiệm đối nhau. Bài 8. (Đề vào lớp 10 Bến Tre) a) Giải phương trình: 2 3 4 9 0 x x .