Nội dung text CD6-HE TOA DO TRONG KHONG GIAN.pdf
Mục lục Chương ❷. VECTO VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN..........................................2 §6. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN........................................................................................2 D. Câu hỏi trả lời ngắn.............................................................................................................. 2 Chương ❷. VECTO VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
§6. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN D. Câu hỏi trả lời ngắn Câu 1: Trong không gian Oxyz cho 3 7 5 OM i j k . Khi đó cao độ của điểm M bằng? Lời giải Ta có 3 7 5 OM i j k suy ra M (3;7; 5) nên cao độ của điểm M bằng 5 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 4; 2;5 và b m n 3 2; 2;6 . Tính giá trị biểu thức 6 2 m n để hai vectơ a b, bằng nhau. Lời giải Đáp số: 10 . 3 2 4 2 2 2 6 2 6. 2 2.1 10 1 6 5 m m a b m n n n . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;0; 1 , B1;1;3. Xác định tọa độ vectơ DC sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Lời giải Đáp số: 1;1; 4. Ta có: AB 1;1; 4 . Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC . Vậy DC 1;1; 4 Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho OC i k 2 . Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm C trên trục Ox . Lời giải Đáp số: 2;0;0. Ta có OC i k C 2 2;0; 1 . Vậy hình chiếu vuông góc của điểm C trên trục Ox là điểm C2;0;0. Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng hình hộp OABC O A B C . có A2;1; 1 , B0;3;1 và C2; 3;5 . Xác định toạ độ điểm O . Lời giải Đáp số: O4; 5;3
Ta có 2 4 2;2;2 2 5 4; 5;3 2 3 C O O C O O C O O x x x O C AB y y y O z z z . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;0;0, B0; 4;0 . Gọi I , J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác OAB . Tính độ dài đoạn thẳng IJ . Lời giải Đáp số: 5 2 . Ta có: OA OA 3;0;0 3 ; OB OB 0; 4;0 4 ; AB AB 3; 4;0 5 . OAB vuông tại O , nằm trong mặt phẳng Oxy. 1 1 . . .3.4 6 2 2 OAB S OA OB ; 6 2 OA OB AB p 1 ABC S r p . I 1; 1;0 là tâm đường tròn nội tiếp OAB . Do OAB vuông tại O nên J là trung điểm của AB 3 ; 2;0 2 J . 2 2 1 1 5 2 ; 1;0 1 0 2 2 2 IJ IJ . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A B C 1;3;5 , 1; 2; 2 , 4; 2;3 . Tìm tọa độ AG với G là trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Trả lời: AG 1; 2; 3 . Ta có G là trọng tâm tam giác ABC .
Nên suy ra: 1 1 4 2 3 3 3 2 2 1 2 3 3 5 2;1; 2 3 2 3 3 A B C G A B C G A B C G x x x x y y y y z G z z z . AG 1; 2; 3 . Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A B C 2;5;1 , , ;1; 2; 2; 6 2 ; 1 và điểm M m m m ; ; . Tìm giá trị của tham số m để MB AC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải Trả lời: m 2 . AC MB m m m 1; 3; 2 , 2 ; 6 ; 2 . 2 2 2 2 2 MB AC m m m m m m 2 6 3 12 36 3 2 24 . Vậy với m 2 thì MB AC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A1;0; 2 ; B3; 2; 4 và C1;3;0. Giả sử D a b c ; ; là đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD , hãy tính 2 2 2 T a b c Lời giải Đáp số: 14. Ta có ABCD là hình bình hành BA CD (1) BA 2; 2; 2 , CD a b c 1; 3; Khi đó 1 2 1 3 2 2 a b c 3 1 2 a b c Do đó 2 2 2 2 2 2 T a b c 3 1 2 14 . Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A10;7; 24. Gọi M a b c ; ; là điểm trên mặt phẳng Oyz. Khi độ dài đoạn AM ngắn nhất, hãy tính giá trị biểu thức T a b c 2 . Lời giải Đáp số: 10. AM ngắn nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A lên mặt phẳng Oyz M 0;7; 24 T a b c 2 0 14 24 10 .