Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và Bˆ (Hình 40). a) Tỉ số HA HB bằng A. sin . B. cos . C. tan . D. cot . b) Tỉ số HA HC bằng A. sin . B. cos . C. tan . D. cot . c) Tì số HA AC bằng A. sin . B. cos . C. tan . D. cot . Lời giải a) Chọn C Xét ABH vuông tại H , ta có tan B HA HB hay tan HA HB . b) Chọn: D Xét ACH vuông tại H , ta có tanC HA HC . Xét ABC vuông tại A , ta có ˆ ˆ B C 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông) Suy ra Bˆ và Cˆ là hai góc phụ nhau nên tanC cot B . Do đó tan cot B cot HA C HC . c) Chọn B Xét ACH vuông tại H , ta có sinC HA AC . Mà Bˆ và Cˆ là hai góc phụ nhau nên sinC cosB . Do đó sin cos cos HA C B AC .
2. Cho hình thoi ABCD có AB a, BAD 2 0 90 . Chứng minh: a) BD 2a sin ; b) AC 2a cos . Lời giải a) Gọi O là giao điểm của đường chéo AC và BD. Vì ABCD là hình thoi nên AC BD tại trung điểm O của mỗi đường và AC là đường phân giác của BAD . Suy ra AC 2AO,BD 2BO và 1 1 2 2 2 BAO BAD . Xét ABO vuông tại O, ta có: BO ABsin BAO a sin . Do đó BD 2BO 2a.sina . b) Xét ABO vuông tại O, ta có: AO ABcos BAO a cos . Do đó AC 2AO 2a cos . 3. Trong trò chơi xích đu ở Hình 41 , khi dây căng xích đu (không dãn) OA 3m tạo với phương thẳng đứng một góc là AOH 43 thì khoảng cách AH từ em bé đến vị trí cân bằng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Xét OAH vuông tại H , ta có: AH OA sinAOH 3 sin 43 2(m) . Vậy khoảng cách từ em bé đến vị trí cân bằng khoảng 2m . 4. Một người đứng ở vị trí B trên bờ sông muốn sử dụng la bàn để ước lượng khoảng cách từ vị trí đó đến một vị trí A ở trên một cù lao giữa dòng sông. Người đó đã làm như sau:
- Sử dụng la bàn, xác định được phưởng BA lệch với phương Nam B?c về hượng Đông 52 . - Người đó di chuyển đến vị trí C , cách B một khoảng là 187m. Sử dụng la bàn, xác định được phương CA lệch vởi phương Nam B?c về hướng Tây 27 ;CB lệch vơ̂i phương Nam - Bắc về hướng Tây 70 (Hình 42 ). Lời giải Kẻ AAABC) theo phương Bắc - Nam và kẻ BB,CC theo phương Nam - Bắc (hình vẽ). Khi đó AA / / BB' / / CC'. Phương BA lệch với phương Nam Bắc về hướng Đông 52 nên BBA 52 . Phương CA lệch với phương Nam-Bắc về hướng Tây 27 nên ACC 27 . Phương CB lệch với phương Nam-Bắc về hướng Tây 70 nên BCC 70 . Do đó BCA BCC ACC 70 27 43 . Kẻ BH ACH AC . Xét BCH vuông tại H , ta có: BH BCsinBCH 187sin43 m . Vì AA / /BB nên BBA BAA 52 (hai góc so le trong). Vì AA' // CC' nên AAB ACC 27 (hai góc so le trong). Do đó BAC BAA AAC 52 27 79 . Xét ABH vuông tại H , ta có: 187 sin 43 BH AB sin , suy ra AB 130(m). sin sin 79 BH BAH BAH Vậy khoảng cách AB khoảng 130 mét.
PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho tam giác vuông tại có cm, cm và cm. Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tam giác vuông tại . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho tam giác vuông tại . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho vuông tại đường cao Biết thì độ đài bằng A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 7: Cho tam giác vuông tại , , cạnh cm. Độ dài cạnh là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 8: Cho tam giác vuông tại Biết khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho cân tại , , . Tính độ dài đường cao . A. . B. . C. . D. . ABC A AB =5 AC =12 BC =13 sinC 5 12 1 13 12 13 5 13 ABC A cos AB B BC = cos AC B AB = cos AB B AC = cos AC B BC = ABC A sin AB B BC = sin AB B AC = tan AB B AC = cos AB B AC = cos sin ° ° 35 > 40 sin cos ° ° 35 > 40 sin sin ° ° 35 < 40 cos cos ° ° 35 > 40 ABC A AH AC = BC.HC 2 AH = AB.AC 2 AH AB AC 2 = 2 + 2 1 1 1 AH = HB.HC 2 ABC A, AH. BH = 3,2cm;BC = 5cm AB 8 16 1,8 4 ABC A ACB ° = 30 AB =5 AC 10 5 3 5 3 5 2 2 ABC C. sinB = , 1 3 tanA 2 2 3 3 2 2 1 2 2 ABC A BAC ° =120 BC =12 cm AH AH = 3 cm AH = 2 3 cm AH = 4 3 cm AH = 6 cm