PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHINH PHỤC ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (5 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ + 6 CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC).pdf

C H I N H P H Ụ C V À O L Ớ P 1 0 C H U Y Ê N M Ô N T O Á N Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHINH PHỤC ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (5 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ + 6 CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062405
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 521 Website: Môc lôc Trang PHẦN 1 ĐẠI SỐ Chuyên đề 1 Biểu thức đại số và các vấn đề liên quan Chuyên đề 2 Phương trình, hệ phương trình Chuyên đề 3 Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và đồ thị Chuyên đề 4 Bất đẳng thức, cực trị đại số Chuyên đề 5 Một số bài toán khác PHẦN 2 HÌNH HỌC Chuyên đề 1 Định lý ta lét, tam giác đồng dạng và các bài toán liên quan Chuyên đề 2 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Chuyên đề 3 Đường tròn Chuyên đề 4 Góc và đường tròn Chuyên đề 5 Hình trụ, hình nón, hình cầu Chuyên đề 6 Các bài toán nâng cao thường gặp
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 Website: CHUYÊN ĐỀ 1 CHỦ ĐỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Điều kiện xác định A có nghĩa  A 0 Công thức 2 khi 0 A A khi 0 A A A A         Khai phương một tích Nếu 123 ; ; ;....; 0 AAA An  thì 123 1 2 3 .... . . .... AAA A A A A A n n  Khai phương một thương Nếu A B   0; 0 thì A A B B  . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn   2 AB A B B   . 0 Khử mẫu ở biểu thức lấy căn A 1 AB B B  với 0; 0 A B B   Đưa thừa số vào trong dấu căn • 2 A B AB  với A B   0; 0 • 2 A B  A B với A 0; 0 B  Trục căn thức ở mẫu •  0 A AB B B B   •    2 2 0; A A BC B B B B C C C       •    0;C 0;  C A AB C B BC B C B        Khi biến đổi biểu thức đại số ta thường sử dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ: 1.   2 2 2 A B A AB B    2 2.   2 2 2 A B A AB B    2 3.    2 2 A B ABA B   4.   3 2 2 23 A B A A B AB B     3 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Website: 5.   3 3 2 23 A B A A B AB B     3 3 6.    3 3 2 2 A B A B A AB B    7.    3 3 2 2 A    B ABA AB B 1. CÁC DẠNG BÀI TOÁN. Dạng 1: Rút gọn biểu thức đại số. Phương pháp giải Đối với biểu thức số: Ta cần nhận xét biểu thức trong căn. Phán đoán phân tích nhanh để đưa ra hướng làm cho loại toán: + Vận dụng các phép biến đổi một cách hợp lí và thành thạo. + Phân tích các biểu thức số, tìm cách để đưa về các số có căn bậc hai đúng hoặc đưa về hằng đẳng thức. + Luôn chú ý tới dấu hiệu chia hết để thuận tiện cho việc phân tích. + Sử dụng các phép biến đổi căn thức như: Nhân, chia hai căn thức bậc hai, đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn, khử mẫu của căn thức, trục căn thức ở mẫu ,... Đối với biểu thức chứa chữ: Bước 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa (căn thức xác định, mẫu khác không, ... nếu bài tóan chưa cho) Bước 2: Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức). + Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lí để làm xuất hiện nhân tử chung. + Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác không. Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận. Bài tập mẫu Ví dụ 1: (Đề thi vào lớp 10 Chuyên Thái Nguyên năm học 2018 - 2019) Không sử dụng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức: 3 5 5 35 5 2 513 5 A      Lời giải Ta có: 3 5 5 35 5 2 513 5 A                      3 5 5 2 5 5 1 3 53 5 5 2 5 2 51 5 1 3 53 5          20 8 5 5 1 4     4 5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.