Nội dung text Chủ đề 4. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN TÌM NGUYÊN HÀM - Soạn bởi Đặng Việt Hùng.Image.Marked.pdf
Chủ đề 4: NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM Cho hai hàm số và có u u x v v x đạo hàm liên tục trên ta có công K thức nguyên hàm từng phần: udv uv vdu. Chú ý: Ta thường sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần nếu nguyên hàm có dạng I f x.g x dx, trong đó và là 2 trong 4 hàm số: Hàm số logarit, hàm số đa thức, hàm f x g x số lượng giác, hàm số mũ. Để tính nguyên hàm f x.g x dx từng phần ta làm như sau: – Bước 1. Đặt (trong đó là một nguyên hàm bất kỳ của hàm số u f x du f ' x dx dv g x dx v G x G x g x) – Bước 2. Khi đó theo công thức nguyên hàm từng phần ta có: f x.g x dx f x.G x G x. f ' x dx. Chú ý: Khi và và là 2 trong 4 hàm I f x.g x dx số: Hàm số logarit, hàm số đa f x g x thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ ta đặt theo quy tắc đặt u. Nhất log (hàm log, ln) – Nhì đa (hàm đa thức) Tam lượng (hàm lượng giác) – Tứ mũ (hàm mũ) Tức là hàm số nào đứng trước trong câu nói trên ta sẽ đặt u bằng hàm đó. Ví dụ: Nếu là f x hàm log, g x là một trong 3 hàm còn lại, ta sẽ đặt . u f x dv g x dx Tương tự nếu là f x hàm mũ, là g x hàm đa thức, ta sẽ đặt u g x dv f x dx Một số dạng nguyên hàm từng phần thường gặp. Dạng 1: I P xln mx n dx, trong đó là đa thức. P x Theo quy tắc ta đặt ln . u mx n dv P x dx Dạng 2: trong đó là đa thức. sin , cos x I P x dx x P x Theo quy tắc ta đặt sin . cos u P x x dv dx x
Dạng 3: , trong đó là đa thức ax b I P x e dx P x Theo quy tắc ta đặt . ax b u P x dv a dx Dạng 4: sin . cos x x I e dx x Theo quy tắc ta đặt sin cos . x x u x dv e dx B. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) 1I x sin xdx 3 2 x I xe dx 2 3 I x cos xdx 4 I x ln xdx Lời giải: a) 1I x sin xdx Cách 1: Đặt sin cos u x du dx xdx dv v x 1 I x sin xdx x cos x cos xdx x cos x sin x C. Cách 2: I 1 x sin xdx xd cos x x cos x cos xdx x cos x sin x C b) 3 2 x I xe dx Cách 1: Đặt 3 1 3 3 x x du dx u x e dx dv v e 3 3 3 3 3 3 3 2 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 9 3 9 x x x x x x x I xe dx xe e dx xe e d x xe e C Cách 2: 3 3 3 3 3 3 3 3 2 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 3 x x x x x x x x I xe dx xd e xe e dx xe e d x xe e C c) 2 3 I x cos xdx Cách 1: Đặt 2 2 cos sin u x du xdx xdx dv v x Khi đó 2 2 2 3 I x cos xdx x sin x 2x sin xdx x sin x 2J Xét J x sin xdx. Đặt
cos cos cos sin sin cos u x du dx J x x xdx x x x xdx dv v x 2 3 I x sin x 2 x cos x sin x C. Cách 2: 2 2 2 2 2 3 I x cos xdx x d sin x x sin x sin xd x x sin x 2x sin xdx 2 2 2 x sin x 2 xd cos x x sin x 2x cos x 2 cos xdx x sin x 2x cos x 2sin x C. d) 4 I x ln xdx Cách 1: Đặt 2 2 2 2 2 4 ln ln ln . ln . 2 2 2 4 2 dx du u x x x x dx x x I x xdx x x C xdx dv x x v Cách 2: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 4 ln ln ln ln ln ln . 2 2 2 2 2 2 4 x x x x x dx x x I x xdx xd x d x x x C x Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) b) 2 5 I x ln xdx 2 6 I x ln x 1 dx c) d) 2 7 I ln x 1 x dx 8 sin x I e xdx Lời giải: a) 2 5 I x ln xdx Cách 1: Đặt 3 3 3 3 2 2 3 5 ln ln ln . ln . 3 3 3 9 3 dx du u x x x x dx x x I x xdx x C x dx dv x x v Cách 2: Ta có 3 3 3 3 3 3 3 2 5 ln ln ln ln ln ln . 3 3 3 3 3 3 9 x x x x x dx x x I x xdx xd x d x x x C x b) 2 6 I x ln x 1 dx Ta có 2 2 2 2 2 2 2 6 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 2 2 2 x x x I x x dx x d x d x 2 2 2 2 2 2 2 2 2ln 1 ln 1 . ln 1 ln 1 ln 1 2 2 1 2 1 2 x x x x x x x dx x x dx x J x x
Xét 2 2 1 1 1 ln 1 ln 1 1 ln 1 1 1 1 x x J x dx x dx x x dx x x x 2 1 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 1 2 dx x x x dx x x d x x d x x 2 2 2 2 2 2 ln 1 1 2 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 2 2 2 2 2 1 2 x x x x x x x x x x d x x x dx x Xét 2 2 2 3 3 3 3ln 1 1 1 2 x x x K dx x dx x x x x 2 2 2 1 ln 1 ln 1 3 3ln 1 . 2 2 2 2 x x x J x x x x C Từ đó ta được 2 2 2 2 2 6 ln 1 1 ln 1 ln 1 3 3ln 1 . 2 2 2 2 2 x x x x x I x x x x C c) 2 7 I ln x 1 x dx Ngầm hiểu ta có 2 u ln x 1 x ;v x 2 2 2 2 7 2 1 1 ln 1 ln 1 ln 1 1 x x I x x x xd x x x x x xdx x x 2 2 2 2 2 2 2 1 1 ln 1 ln 1 ln 1 1 . 1 2 1 xdx d x x x x x x x x x x x C x x Vậy 2 2 7 I x ln x 1 x 1 x C. d) 8 sin x I e xdx 8 sin sin sin sin sin cos sin cos x x x x x x x x I e xdx xd e e x e d x e x e xdx e x xd e sin cos sin cos cos sin cos sin x x x x x x x x e x xd e e x e x e d x e x e x e xdx 8 8 8 sin cos sin cos sin cos . 2 x x x x x x e x e x e x e x I e x e x I I C Nhận xét: Trong nguyên hàm chúng ta thấy rất rõ là việc tính nguyên hàm gồm hai vòng lặp, trong 8 I mỗi vòng ta đều nhất quán đặt là hàm u lượng giác (sinx hoặc cosx) và việc tính toán không thể tính trực tiếp được. Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau: