PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 7 - PHẦN TƯ DUY TOÁN HỌC (Đáp án và lời giải).docx

ĐỀ LUYỆN THI TSA ĐÁNH GIÁ TƯ DUY 2025 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
PHẦN TƯ DUY TOÁN HỌC 1. D 2. Đ – Đ – S 3. A 4. 2 5. Đ – S – Đ – S 6. C 7. Đ – Đ – S – S 8. A 9. C 10. C 11. 7 12. C 13. S – S – S – Đ 14. S – S – Đ – Đ 15. B 16. C 17. B 18. A 19. 8 20. 36/67 21. C 22. 324 23. Đ – S – S 24. Đ – S – S 25. -15/4 26. B 27. S – Đ – S 28. B 29. Đ - Đ – Đ – S 30. C 31. 595 32. S – S – Đ – Đ 33. C 34. D 35. A 36. D 37. -2/3 38. 4 39. 1 40. A TƯ DUY TOÁN HỌC Câu 1: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số   22 2 ;2 2;2 axx fx axx      có giới hạn tại 2x . Tổng các giá trị của S là A. 3. B. 0. C. 1. D. -1. Đáp án -1. Giải thích 2222 (2)(2)(2)(2) limlim222;limlim2 xxxx fxaxafxaxa    . Để hàm số có giới hạn tại 2 (2)(2) 2limlim222 xx xfxfxaa    21 20 2 a aa a      . Vậy 1;2S . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 1;0;0,0;0;2,0;3;0,2;0;0ABCD . Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? Phát biểu Đúng Sai Mặt phẳng ABD có phương trình 0y .  
Thể tích khối đa diện ABCD bằng 3.   Khoảng cách từ A tới mặt phẳng BCD bằng 322 11 .   Đáp án Phát biểu Đúng Sai Mặt phẳng ABD có phương trình 0y .   Thể tích khối đa diện ABCD bằng 3.   Khoảng cách từ A tới mặt phẳng BCD bằng 322 11 .   Giải thích Vì 1;0;0,2;0;0,0;0;2ADOxBOz nên mặt phẳng ABDOxz nên có phương trình 0y . Vì ACDOxy nên BOACD . Vì 1;0;0,2;0;0,0;3;0ADOxCOy nên OCAD . 111 ....2.3.33 366ABCDACDVBOSBOCOAD . Mặt phẳng BCD có phương trình 132360 232 xyz xyz  .
 222 3.12.03.069 ; 2232(3)dABCD   . Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng khi vẽ đồ thị hàm số sin3yx từ đồ thị hàm số sinyx A. Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị B. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị C. Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị D. Tịnh tiến lên trên 3 đơn vị Đáp án Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị Giải thích Theo phép biến đổi đồ thị ta có từ đồ thị hàm số sinyx tịnh tiến sang phải 3 đơn vị ta được đồ thị sin3yx Câu 4: Tích các nghiệm của phương trình 2210054xxx bằng (1) _________.   Đáp án Tích các nghiệm của phương trình 2210054xxx bằng (1) ____2____. Giải thích Ta có: 2 2100 54xxx 2100 52log4xxx 252200log2xxx 251200log220xx (*) Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn 12.2xx . Câu 5: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.