Nội dung text 4. PP.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-ĐỀ HS.docx
BÀI 4: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hàm số sinyx Tập xác định: DR Tập giác trị: [1;1] , tức là 1sin1 xxR Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (2;2) 22 kk , nghịch biến trên mỗi khoảng 3 (2;2) 22 kk . Hàm số sinyx là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Hàm số sinyx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2T . Đồ thị hàm số sinyx . x y 2 -5 2 -3 2 - 2 5 2 3 2 2 -3 -2- 32 O 1 2. Hàm số cosyx Tập xác định: DR Tập giác trị: [1;1] , tức là 1cos1 xxR Hàm số cosyx nghịch biến trên mỗi khoảng (2;2)kk , đồng biến trên mỗi khoảng (2;2)kk . Hàm số cosyx là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. Hàm số cosyx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2T . Đồ thị hàm số cosyx . Đồ thị hàm số cosyx bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số sinyx theo véc tơ (;0) 2 → v . x y -5 2 -3 2 - 2 5 2 3 2 2 -3 -2- 32 1 O 3. Hàm số tanyx Tập xác định : \, 2 ℝℤDkk Tập giá trị: ℝ Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì T Hàm đồng biến trên mỗi khoảng ; 22 kk Đồ thị nhận mỗi đường thẳng , 2 ℤxkk làm một đường tiệm cận. Đồ thị
x y -5 2 -3 2 - 2 5 2 3 2 2-2-2 O 4. Hàm số cotyx Tập xác định : \, ℝℤDkk Tập giá trị: ℝ Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì T Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng ;kk Đồ thị nhận mỗi đường thẳng , ℤxkk làm một đường tiệm cận. Đồ thị x y -5 2 -3 2 - 2 5 2 3 2 2-2-2 O B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN I. Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số Hàm số xyxycos;sin có tập xác định là ℝ . Hàm số tanyx có tập xác định là \, 2kk ℝℤ . Hàm số cotyx có tập xác định là \,kkℝℤ . 1-PHƯƠNG PHÁP + Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa + Giải ra điều kiện + Suy ra tập xác định của hàm số Chú ý: + 0, 2cosxxkk ℤ + sin0; xxkkℤ