PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HH9 C4 B11 TI SO LUONG GIAC CUA GOC NHON.docx

Tài liệu dạy thêm toán 9 sách mới. 0989707036 1 HH9 C4 B1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn A. Kiến thức cần nhớ 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn Cho góc nhọn  . Xét ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng  . Ta có: + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của  , kiế hiệu sin + Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là côsin của  , kí hiệu là cos + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc  gọi là tang của  , kiế hiệu tan + Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc  gọi là côtang  , kí hiệu cot . * Ta có: + c¹nh ®èi sin= c¹nh huyÒn ; c¹nh kÒ cos= c¹nhhuyÒn ; αc¹nh ®èi tan= c¹nh kÒ ; αc¹nhkÒ cot= c¹nh®èi + 1 cot tan  + sin,cos,tan,cot gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn  * sin, côsin của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất Ta có bảng các giá trị lượng giác đặc biệt: *) Chú ý: Cách tính chính xác cạnh đối và cạnh kề của góc cần viết tỉ số lượng giác Chẳng hạn: Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác ABC vuông tại A . Xét ABC vuông tại A , có: sinAC B BC cosAB B BC tanAC B AB cotAB B AC sinAB C BC cosCAC BC tanCAB AC cotCAC AB CB A
Tài liệu dạy thêm toán 9 sách mới. 0989707036 2 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau * Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia. * Cho  và  là hai góc phụ nhau, khi đó: sincos , sincos , tancot , cottan βα BA C 3. Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Để tìm góc  khi biết cot , ta có thể tìm góc 90 vì tan90cot rồi suy ra  . B. Các dạng toán Dạng 1: Sử dụng MTCT tính tỉ số lượng giác, tính góc Bài 1: Sử dụng MTCT tính các tỉ số lượng giác và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba. a) sin27 , cos3215' , tan5212' và cot3523' b) sin4054' , cos5215' , tan6936' và cot2518' Lời giải a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được: sin270,454 ; cos3215'0,846 ; tan5212'1,289 cot3523'1,408 Lưu ý: 1 cot3523 tan3523  b)
Tài liệu dạy thêm toán 9 sách mới. 0989707036 3 Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được sin4054'0,655 ; cos5215'0,612 ; tan6936'2,689 ; cot2518'2,116 Bài 2: Sử dụng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết: a) 1sin0,3214 , 2cos0,4321 , 3tan1,2742 và 4cot1,5384 b) 1sin0,3782 , 1cos0,6251 , 1tan2,154 và 1cot3,253 Lời giải a) Làm tròn đến phút ta được: 11845 ; 26424 ; 35152 ; 4311 b) Làm tròn đến phút ta được: 12313 ; 25119 ; 2656 ; 4175 . Bài 3: Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau: a) 26 b) 72 c) 8127 Lời giải a) sin260,44 , cos260,9 , tan260,49 và cot262,05 . b) sin720,95 , cos720,31 , tan723,08 và cot720,32 . c) sin81270,99 , cos81270,15 , tan81276,65 và cot81270,15 . Bài 4: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm góc nhọn  trong mỗi trường hợp sau đây a) cos=0,6 b) 3 tan 4 Lời giải
Tài liệu dạy thêm toán 9 sách mới. 0989707036 4 a) Ta có: cos=0,6 . Từ đo tìm được 538 b) Ta có: 3 tan 4 . Từ đó tìm được 3652 . Bài 5: Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữu số thập phân thứ ba) a) sin4012 b) cos5254 c) tan6336 d) cot2518 Lời giải Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được: a) sin40120,645 b) cos52540,603 c) tan63362,014 d) cot25182,116 Bài 6: Dùng MTCT. Tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) sin0,2368x b) cos0,6224x c) tan1,236x d) cot2,154x Lời giải Làm tròn đến phút ta được: a) 1342x b) 5131x c) 512x d) 2454x

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.