Nội dung text 5. PP PTLG CƠ BẢN-ĐỀ HS.docx
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP 1-PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG: a)Phương trình tương đương — Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng 1 tập nghiệm. Nếu phương trình 11()()fxgx tương đương với phương trình 22()()fxgx thì viết 1122()()()().fxgxfxgx — Định lý 1: Cho phương trình ()()fxgx có tập xác định D và ()yhx là một hàm số xác định trên .D Khi đó trên miền ,D phương trình đã cho tương đương với mỗi phương trình sau: (1): ()()()().fxhxgxhx (2):().()().()fxhxgxhx với ()0, .hxxD 2- Phương trình hệ quả — Phương trình 11()()fxgx có tập nghiệm là 1S được gọi là phương trình hệ quả của phương trình 22()()fxgx có tập nghiệm 2S nếu 12.SS Khi đó viết: 1122()()()().fxgxfxgx — Định lý 2: Khi bình phương hai vế của một phương trình, ta được phương trình hệ quả của phương trình đã cho: 22 ()()()().fxgxfxgx Lưu ý: Nếu hai vế của 1 phương trình luôn cùng dấu thì khi bình phương 2 vế của nó, ta được một phương trình tương đương. Nếu phép biến đổi tương đương dẫn đến phương trình hệ quả, ta phải thử lại các nghiệm tìm được vào phương trình đã cho để phát hiện và loại bỏ nghiệm ngoại lai. 2-PHƯƠNG TRÌNH sinxm 1 . + Trường hợp 1m , phương trình vô nghiệm. + Trường hợp 1m , tồn tại duy nhất một số ; 22 thỏa mãn sinm . Ta có sinsinx 2 , 2 xk k xk ℤ . Nếu số thực thỏa mãn: 22 sinm thì ta viết arcsinm . Ta có sinxm rcsin arcsin2 , a2 xmk k xmk ℤ . Chú ý: + Một số trường hợp đặc biệt sin0,xxkkℤ sin12, 2xxkk ℤ sin12, 2xxkk ℤ + Phương trình sinsinx .360 , 180.360 xk k xk ℤ .
Trong một công thức về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. 3. PHƯƠNG TRÌNH cosxm 1 . + Trường hợp 1m phương trình vô nghiệm. + Trường hợp 1m , khi đó: Tồn tại duy nhất một số thực ; 22 sao cho cosm . Ta có 2 coscos, 2 xk xk xk ℤ . Nếu số thực thỏa mãn: 0 cosa thì ta viết arccosa . Ta có: cosxa arccos2,xakkℤ . Chú ý: + Một số trường hợp đặc biệt cos0 2 cos12 cos121 ; ; ; xxk xxk xxk k k k ℤ ℤ ℤ . + Phương trình .360 coscos, .360 xk xk xk ℤ . Trong một công thức nghiệm về nghiệm của phương trình lượng giác, không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. 4. PHƯƠNG TRÌNH tan1xm ĐK: xk 2 với kℤ Tồn tại một số sao cho tanm . 1tanxtanxkkℤ 4 4 tan0; tan1; tan1;k xxkk xxkk xxk ℤ ℤ ℤ Số thực thỏa mãn: 22 tanm ta viết arctanm . 1arctan,xmkkℤ Chú ý: tanxtan xk.180kℤ
5. PHƯƠNG TRÌNH ĐK: xk với kℤ Tồn tại một số sao cho cotm cotx2cotxkkℤ Đặc biệt : 2 4 4 cot0; cot1; cot1;k xxkk xxkk xxk ℤ ℤ ℤ Số thực thỏa mãn: 0 cotm ta viết arccotm . 2arccot,xmkkℤ cotxcot xk.180kℤ 6. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Có dạng 0atb với ,, 0ℝaba với t là một hàm số lượng giác nào đó Cách giải: 0b atbt a đưa về phương trình lượng giác cơ bản 7. Một số điều cần chú ý: a) Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định. * Phương trình chứa tanx thì điều kiện: (). 2xkkZ * Phương trình chứa cotx thì điều kiện: ()xkkZ * Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện () 2xkkZ * Phương trình có mẫu số: sin0()xxkkZ cos0() 2xxkkZ tan0() 2xxkkZ cot0() 2xxkkZ b) Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện: 1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện. 2. Dùng đường tròn lượng giác để biểu diễn nghiệm 3. Giải các phương trình vô định. c) Sử dụng MTCT để thử lại các đáp án trắc nghiệm B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Dạng 1: Phương trình tương đương Câu 1: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C.Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 232xxx232xxx . B. 13xx219xx . C. 2322xxxx23xx . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Cho các phương trình 11fxgx1 22 fxgx2 1212fxfxgxgx3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3 tương đương với 1 hoặc 2 . B. 3 là hệ quả của 1 . C. 2 là hệ quả của 3 . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4: Chỉ ra khẳng định sai? A. 322 xx20x . B. 32x34x . C. (2) 2 2 xx x 2x . D. 2x2x . Câu 5: Chỉ ra khẳng định sai? A. 121xx10x . B. 212xxx1x . C. 1x1x . D. 21xx 2221xx . Câu 6: Chỉ ra khẳng định sai? A. 322 xx20x . B. 32x34x . C. 221xx 222(21)xx . D. 21x1x . Câu 7: Phương trình 21–110xxx tương đương với phương trình: A. 10x . B. 10x .