Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng 1. Cho điểm M thoả mãn OM 2i j . Toạ độ của điểm M là: A. M 0;2;1 . B. M 1;2;0 . C. M 2;0;1 . D. M 2;1;0 . Lời giải Chọn D 2. Cho hai điểm A1;2;3 và B2;1;0 . Toạ độ của vecto AB là A. AB 1;1;1 . B. AB 3;3;3 . C. AB 1;1;3 . D. AB 3;3;3 . Lời giải Chọn D Ta có AB 2 1;1 2;0 3 3;3;3 . 3. Cho hai điểm A3;2;3 và B1;2;5. Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 2;2;1. B. I 1;0;4. C. I 2;0;8 . D. I 2;2;1. Lời giải Chọn B Toạ độ trung điểm I là 3 1 2 2 3 5 ; ; 2 2 2 I hay I 1;0;4. 4. Cho ba điểm A1;3;5; B2;0;1; C0;9;0. Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G3;12;6 . B. G1;5;2. C. G1;0;5 . D.G1;4;2 . Lời giải Chọn D Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1 2 0 3 0 9 5 1 0 ; ; 3 3 3 G hay G1;4;2 . 5. Cho A1;2;1;B2;1;3;C3;5;1. Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành có toạ độ là A. D4;6;3. B. D2;2;5. C. D2;8;3. D. D4;6;5. Lời giải Chọn A
ABCD là hình bình hành 2 1 3 4 1 2 5 6 3 1 1 3 D D D D D D x x AB DC y y z z . Vậy D4;6;3. 6. Gọi là góc giữa hai veto u 0;1;0 và v 3;1;0 . Giá trị của là A. 6 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có 2 . 0. 3 1 .1 0.0 1 cos = . 2 1 . 3 1 u v u v . 7. Cho A2;1;1;B1;3;1;C5;3 4. Tích vô hướng AB.BC có giá trị là A. 48. B. -48. C. 52. D. -52 Lời giải Chọn D Có AB 3;4;2; BC 6;6;5 . Có AB.BC 3.6 4.6 2.5 52 8. Cho hai điểm A1;2;3, B1;0;2 . Toạ độ điểm M thoả mãn AB 2MA là A. 7 2;3; 2 M . B. 7 2; 3; 2 M . C. M 2;3;7. D. M 4;6;7 . Lời giải Chọn A Giả sử M x; y;z. Ta có AB 2;2;1 và MA 1 x;2 y;3 z . Vì 2 2. 1 2 2 2 2 2 3 1 2 3 7 2 x x AB MA y y z z . Vậy 7 2;3; 2 M . BÀI TẬP TỰ LUẬN 9. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật OABC.OABC như Hình 1, biết B2;3;5. a) Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp. b) Tính độ dài đường chéo OB của hình hộp chữ nhật đó.
Lời giải a) Dựa vào Hình 1 ta có: O0;0;0; A2;0;0; B2;3;0; C0;3;0; O0;0;5; A2;0;5; B2;3;5; C0;3;5 b) Ta có 2 2 2 OB 2 3 5 38 . 10. Tìm tọa độ của điểm P được biểu diễn trong Hình 2 và tính khoảng cách OP . Lời giải Ta có P2;3;3 . Khi đó 2 2 2 OP 2 3 3 22 . 11. Cho u 2;5;3; v 0;2;1; w 1;7;2 . Tìm tọa độ của vectơ a u 4v 2w . Lời giải Ta có 4v 0;8;4; 2w 2;14;4 . Ta có a u 4v 2w 2 0 2; 5 8 14; 3 4 4 0;27;3 . 12. Cho ba điểm A0;1;2;B1;2;3;C1;2;5 . Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng BC sao cho MB 3MC . Tính độ dài đoạn thẳng AM . Lời giải
Vì M nằm trên đoạn thẳng BC nên MB, MC ngược hướng. Mà MB 3MC nên MB 3MC . Gọi M x; y;z. Có MB 1 x;2 y;3 z và MC 1 x;2 y;5 z . Vì 1 3 1 1 3 2 3 2 1 3 3 5 3 x x x MB MC y y y z z z . Vậy M 1;1;3 . Khi đó ta có 2 2 2 AM 1 0 11 3 2 30 . 13. Cho hai vecto u và v tạo với nhau góc 60. Biết rằng u 2 và v 4 . Tính u v . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 2 1 2 2. . 2 2. . .cos , 4 2 2.2.4. 4 28 2 u v u u v v u v u v . Do đó u v 28 2 7 . 14. Cho hai điểm A1;2;1;B0;2;3. a) Tính độ dài đường cao AH hạ từ đỉnh A của tam giác OAB với O là gốc toạ độ. b) Tính diện tích tam giác OAB . Lời giải a) Gọi H x; y;z là chân đường cao hạ từ A xuống OB . Ta có BH x; y 2;z 3; BO 0;2;3 . Vì H OB và BH và BO cùng phương nên 0 0 2 2 2 2 3 3 3 3 x x BH kBO y k y k z k z k . Do đó H 0;2k 2;3k 3. Suy ra AH 1;2k 2 2;3k 31 1;2k 4;3k 4 . Vì AH BO nên 20 . 0 1 .0 2 4 .2 3 4 . 3 0 13 AH BO k k k .