PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 10. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VIET.doc

Chủ đề 10. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÝ VI-ET A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 200axbxca 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: 200axbxca có 24bac .  Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: 12; 22 bb xx aa   .  Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép: 122 b xx a .  Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm. 2. Công thức nghiệm thu gọn: Phương trình 200axbxca có 22',''bbbac .  Nếu '0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: 12 '''' ;bb xx aa   .  Nếu '0 thì phương trình có nghiệm số kép: 12 'b xx a .  Nếu '0 thì phương trình vô nghiệm. II. ĐỊNH LÝ VIET 1. Định lý thuận: Nếu phương trình bậc hai 20axbxc có nghiệm thì tổng và tích của hai nghiệm đó là: 1212,.bc SxxPxx aa . 2. Định lý đảo: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: 20xSxP . Điều kiện để có hai số đó là: 240SP . B. BÀI TẬP MINH HỌA 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 22232xxxx . b) 25150xx . c) 42210832xxx . GIẢI a) 22 2 232 430 497 xxxx xx    Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 12 17317 ;1 848xx  . b) 25150xx Vì 15150abc nên phương trình có 2 nghiệm: 11x và 25c x a   . c) 422421083218320xxxxx . Đặt 20txt , phương trình đã cho trở thành: 218320tt . Giải phương trình này, ta được: 1216,2tNtN . Với 16t suy ra 4x . Với 2t suy ra 2x . Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: 4;2xx .
2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2228xxx . b) 4234xx . GIẢI a)   2222 2 2282280280 '11.890 xxxxxxxx  Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 12 1919 4;2 11xx  . b) 424234340xxxx . Đặt 20txt , phương trình trở thành 2340*tt . Vì phương trình (*) có 1340abc nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: 110t (nhận) và 240c t a (loại). Do đó: 211xx . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: 121,1xx . 3. Giải các phương trình sau: a) 25211xxxx . b) 422521610xxx . GIẢI a)    222 2 2 12 25211252160 414.1.625 255 1515' 3;2 22.122.1 xxxxxxxxxx bac bb xx aa      Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 123,2xx . b) 42242521610532601xxxxx . Đặt 20txt , 2153260tt . 22434.5.26529 52923 bac  1 323 2 22.5 b t a   (nhận) 2 32326 22.510 b t a   (loại) Với 2222txx . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 122,2xx . 4. Giải các phương trình sau: a) 58231xxx . b) 422740xx . GIẢI a)   22 2 12 58231586260 14.1.62502,3 xxxxxxxx xx   b) 422740xx . Đặt 2,0txt , phương trình trở thành: 22740tt .
22474.2.4810 819 bac  Phương trình theo có 2 nghiệm phân biệt: 1 1 22 b t a   (loại), 24 2 b t a   (nhận) Với 2442txx . 5. Giải các phương trình sau: a) 23840xx b) 244330xx c) 42890xx GIẢI a) 23840xx Tính 1602x hoặc 2 3x . b) 244330xx . Tính 12 433 0 22.42 b xx a   . c) 42890xx . Đặt 20txt . 2 890tt . Ta có: 2993txx . ĐỊNH LÝ VIET 1. Cho phương trình: 2254160xmxm ( x là ẩn số, m là tham số). a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để 33 1212..0xxxx (với 12,xx là các nghiệm của phương trình trên). GIẢI Cho phương trình: 2254160xmxm ( x là ẩn số, m là tham số). a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m . Ta có: 222'54166920,mmmmmm . Vì '0,m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Vì phương trình luôn có nghiệm với mọi m , theo hệ thức Vi-ét: Ta có: 12 12 25 .416 b Sxxm a c Pxxm a         Ta có:     33 1212 22 1212 121212 12 12 2 12 ..0 0 0 416004 02505 30 30 xxxx xxxx xxxxxx mxxm xxmm mxx m              Vậy khi 3;4;5m thì 33 1212..0xxxx .
2. Cho phương trình 2220xmx với m là tham số và x là ẩn số. a) Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi 12,xx là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 22 121210xxxx . GIẢI a) Phương trình đã cho có 10,20aca và c trái dấu nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Hoặc 22'1220mm với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Theo Vi-ét ta có: 12122,.2bc xxmxx aa . Do đó:   22 1212121212 22 1212 22 10210 31023210 4411 xxxxxxxxxx xxxxm mmm    Vậy 1m hoặc 1m là giá trị cần tìm. 3. Cho phương trình 22210xmxm ( x là ẩn số). a) Xác định m để phương trình trên có nghiệm. b) Gọi 12,xx là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 212218xmx . GIẢI a) Xác định m để phương trình trên có nghiệm: 2224214.1.41bacmmm . Phương trình có nghiệm 1 0410 4mm . b) Gọi 12,xx là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 212218xmx . Ta có 12 2 12 21 . b xxm a c xxm a         Từ đó:   2222 1211221212 22 22 1212 21888 82183470 xmxxxxxxxxx xxxxmmmm   Do 0abc nên suy ra 1m (nhận) và 7 3m (loại) Vậy m = -1 để 212218xmx . 4. Cho phương trình 2620xxm ( x là ẩn số). a) Tìm m để phương trình có nghiệm. b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m . c) Tìm m để 22 1212.18xxxx . GIẢI a) Tìm m để phương trình có nghiệm: 264.1.23648444mmm . Để phương trình có nghiệm thì 0444044411mmm . b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m . 12126,2SxxPxxm . c) Tìm m để:  22 1212 2 1212 .18 3183636188 xxxx xxxxmm  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.