Nội dung text bai-1-Gioi-han-cua-day-so-DA-TL.pdf
TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Điện thoại: 0946798489 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG) Dạng 1: Dãy số có giới hạn 0 Câu 1. (SGK-CTST 11-Tập 1) Cho dãy số un với ( 1)n n u n . a) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng sau: n 10 20 50 100 1000 n u 0,1 0,05 0,02 ? ? b) Với n như thế nào thi n u bé hơn 0, 01;0,001 ? c) Một số số hạng của dãy số được biểu diễn trên trục số như Hình 1. Lời giải: a) n 10 20 50 100 1000 n u 0,1 0,05 0,02 0,01 0,001 b) Với n 100 thì 0,01 n u Với n 1000 thì 0,001 n u c) Khi điểm n trở nên rất lớn thì khoảng cách từ điểm n u đến điểm 0 trở nên rất gần Câu 2. (SGK-CTST 11-Tập 1) Tìm các giới hạn sau: a) 2 1 lim n ; b) 3 lim 4 n Lời giải: a) 2 1 lim 0 n b) Do 3 3 1 4 4 . Nên 3 lim 0 4 n Câu 3. (SGK-CTST 11-Tập 1) Ở trên ta đã biết 2 2 2 1 3 1 lim 3 lim 1 n n n . a) Tìm các giới hạn lim3 và 2 1 lim n . b) Từ đó, nêu nhận xét về 2 1 lim 3 n và 2 1 lim3 lim n . Lời giải: a) lim 3 3 và 2 1 lim 0 n b) 2 2 1 1 lim 3 lim3 lim n n BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ • CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Câu 4. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 a. 4 1 .cosn n u n b. 2 3 2 1 sin 2 1 n n n c. 1 n n2 3 d. 2 1 sin n 1 n n Lời giải: a. 4 4 1 .cos 1 n n n u n n mà 4 1 lim 0 lim 0 n u n b. 2 2 3 2 3 1 sin 2 1 1 n n n n 2 2 3 2 3 1 1 sin 2 1 lim 0 lim 0 n n m n n c. 2 2 1 1 1 n n n n n 2 3 2 3 mà 2 2 1 1 lim 0 lim 0 n n n2 3 d. 2 2 1 sin 1 2 n n n n mà 2 2 1 sin 1 lim 0 lim 0 n n n n Câu 5. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 a. 2 0,99 n n u b. 1 .cos 1 2 1 n n n u n c. 2 cos 2 1 5 n n n n u d. 2 4 2.sin 1 n n u n Lời giải: a. 2 2 0,99 0,99 n n n u có 2 2 0,99 1 lim 0,99 0 n b. 1 .cos 1 2 1 n n n u n 1 .cos 1 1 1 2 1 2 2 n n n n n Có 1 1 .cos 1 lim 0 lim 0 2 2 1 n n n n c. 2 cos 2 1 5 n n n n u
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 2 cos 2 1 1 1 5 5 5 n n n n n Có 2 1 cos 2 1 lim 0 lim 0 5 5 n n n n d. 2 4 2.sin 1 n n u n 2 4 4 2.sin 2 1 n n n Có 2 4 4 2 2.sin lim 0 lim 0 1 n n n Câu 6. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 Cho dãy số n u với 3 n n n u a. Chứng minh rằng: 1 2 3 n n u u với mọi n b. Chứng minh rằng: 2 3 n n u c. Chứng minh dãy số có giới hạn 0 Lời giải: a. 1 1 1 1 1 1 : 3 3 3 3 3 n n n n u n n n u n n là dãy số giảm. 1 1 2 3 3 n n u n u n b. Có : 2 2 3 3 3 n n n n n n u c. Theo b. Ta có 2 3 3 n n n n u 2 lim 0 lim 0 3 n m u n Câu 7. Chứng minh rằng hai dãy số u v n n , với 2 1 cos 2 1 n n u n ; 2 sin 2 n n n v n n có giới hạn 0 Lời giải: Ta có: 2 1 0 2 1 n u n n 1 1 0 1 n n v n n n Do đó, lim 0 n u và lim 0 n v Câu 8. Chứng minh rằng các dãy số un sau đây có giới hạn 0 a. 5 3 1 n n n u b. 1 1 1 1 2 3 n n n n u c. cos 5 n n n u n n n d. sin 1 n n n
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Lời giải: a. 5 5 0 3 3 n n n n u với mọi n Vì 5 0 1 3 nên 5 lim 0 3 n . Do đó lim 0 n u b. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 2 2 2 n n n n n n u với mọi n Vì 1 lim 0 2n từ đó suy ra lim 0 n u c. 1 1 0 1 n n u n n n với mọi n Sử dụng định lí kẹp ta có lim 0 n u d.Vì sin 1 sin 1 1 n n n n n n n với mọi n và 1 lim 0 n nên sin lim 0 1 n n n Câu 9. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : 2 2 2 2 n n n n n n u n Lời giải: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 n n n n n n n n n n n n n n n u n n n Mà 2 lim 0 2 n nên lim 0 n u Câu 10. Chứng minh rằng: a. 2 lim 2 1 0 n n b. lim 1 0 n n Lời giải: a. 2 2 2 2 1 2 1 1 n n n n n n n b. 1 1 1 1 2 n n n n n Từ đó suy ra lim 0 Câu 11. (*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : 15 2 9 25 n n n n n u Lời giải: 2 2 2 2 2 1 3 5 15 3 .5 1 1 2 2 9 25 2 3 5 2 3 5 2 2 n n n n n n n n n n n n n n n n u Mà 1 lim 0 2 n đ.p.c.m Dạng 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn Câu 12. (SGK-CTST 11-Tập 1) Cho dãy số un với 2 1 n n u n a) Cho dãy số vn với 2 n n v u . Tìm giới hạn lim n v .